![Nhiều mây](https://data.thoitiet.vn/weather/icons/04n@2x.png)
Nhiều mây
Cảm giác như 12°.
Không mưa
đo tại Mai Đình
Trúc Tay
UBND xã Vân Trung
Song Mai
UBND xã Song Mai
Tân Hoa
UBND xã Tân Hoa
Chất lượng không khí: Kém
Tốt
Khá
Trung bình
Kém
Rất kém
Nội dung chính
Bắc Giang là một tỉnh thuộc vùng Đông Bắc Bộ. Hằng năm Bắc Giang luôn phải chịu ảnh hưởng trực tiếp từ cái lạnh của gió mùa Đông Bắc. Dự báo thời tiết tỉnh Bắc Giang giúp bạn có thể chuẩn bị tốt nhất cho những dự định trong tương lai gần.
Tổng quan về tỉnh Bắc Giang
Bắc Giang là một tỉnh nằm ở vùng trung du Đông Bắc Bộ. Hiện tại tỉnh này đang nằm trong dự án quy hoạch vùng thủ đô Hà Nội. Bắc Giang chiếm phần lớn diện tích của vùng Kinh Bắc xưa và có nền văn hoá phong phú. Đặc trưng của Kinh Bắc là một trong những cái nôi của Dân ca Quan họ với 23 làng quan họ cổ được UNESCO công nhận. Tỉnh lỵ là thành phố Bắc Giang, cách trung tâm thủ đô Hà Nội 50 km.
Năm 2020, dân số của Bắc Giang ước tỉnh đạt khoảng 1,841 triệu người. Là tỉnh đông dân nhất và có quy mô kinh tế đứng thứ 2 vùng Trung du và miền núi phía Bắc sau tỉnh Thái Nguyên. Đứng thứ 5 vùng thủ đô sau Hà Nội, Bắc Ninh, Hải Dương và Thái Nguyên. Bắc Giang là đơn vị hành chính Việt Nam đông thứ 12 về số dân. Xếp thứ 14/63 về Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP). GRDP bình quân đầu người đạt 2.900 USD. Năm 2020 Bắc Giang lần đầu tiên có tốc độ tăng trưởng GRDP cao nhất cả nước, đạt 13,02%.
Bắc Giang là một tỉnh nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa. Nên một năm chia thành 4 mùa rõ rệt. Mùa đông thường khô và rất lạnh. Mùa hè khí hậu nóng ẩm. Mùa xuân và mùa thu có độ ẩm không khí cao trên 83%. Nhiệt độ có sự chênh lệch đáng kể giữa các mùa. Lượng mưa trung bình hằng năm khoảng 1553 mm. Mưa xảy ra nhiều nhất từ tháng 4 đến tháng 9.
Thời tiết tỉnh Bắc Giang
Bắc Giang có thời tiết khác biệt giữa các huyện
Xem thêm: Thời tiết tỉnh Bắc Giang ngày mai
Trên trang web dự báo thời tiết thoitiet.vn của chúng tôi đều có thông tin thời tiết của ngày hôm qua và những ngày trước đó để cho bạn có thể đánh giá tình hình thời tiết trong quá khứ thông qua biểu đồ nhiệt độ. Nhằm có thể đưa ra những dự báo chính xác cho những ngày sắp tới.
![Thời tiết tỉnh Bắc Giang chia làm 4 mùa rõ rệt](https://data.thoitiet.vn/weather/2021/8/2/thoi-tiet-bac-giang.jpg)
Cung cấp thông tin dự báo thời tiết dài ngày
Nếu bạn có dự định đi chơi xa ở các tỉnh thành khác thì có thể tham khảo tình hình thời tiết trong 10 đến 15 ngày tới để có sự chuẩn bị chu đáo nhất.
Dự báo thời tiết tỉnh Bắc Giang nhanh nhất
-
Dự báo thời tiết tỉnh Bắc Giang hằng ngày
-
Tin thời tiết tại tỉnh Bắc Giang cập nhật nhanh nhất
-
Thời tiết khu vực ở tỉnh Bắc Giang chính xác nhất
Danh sách quận/huyện, phường/xã của tỉnh Bắc Giang
Tỉnh Bắc Giang có 10 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 thành phố và 9 huyện với 209 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 10 phường, 15 thị trấn và 184 xã.
STT | Quận Huyện | Mã QH | Phường Xã | Mã PX | Cấp |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Bắc Giang | 213 | Phường Thọ Xương | 07201 | Phường |
2 | Thành phố Bắc Giang | 213 | Phường Trần Nguyên Hãn | 07204 | Phường |
3 | Thành phố Bắc Giang | 213 | Phường Ngô Quyền | 07207 | Phường |
4 | Thành phố Bắc Giang | 213 | Phường Hoàng Văn Thụ | 07210 | Phường |
5 | Thành phố Bắc Giang | 213 | Phường Trần Phú | 07213 | Phường |
6 | Thành phố Bắc Giang | 213 | Phường Mỹ Độ | 07216 | Phường |
7 | Thành phố Bắc Giang | 213 | Phường Lê Lợi | 07219 | Phường |
8 | Thành phố Bắc Giang | 213 | Xã Song Mai | 07222 | Xã |
9 | Thành phố Bắc Giang | 213 | Phường Xương Giang | 07225 | Phường |
10 | Thành phố Bắc Giang | 213 | Phường Đa Mai | 07228 | Phường |
11 | Thành phố Bắc Giang | 213 | Phường Dĩnh Kế | 07231 | Phường |
12 | Thành phố Bắc Giang | 213 | Xã Dĩnh Trì | 07441 | Xã |
13 | Thành phố Bắc Giang | 213 | Xã Tân Mỹ | 07687 | Xã |
14 | Thành phố Bắc Giang | 213 | Xã Đồng Sơn | 07696 | Xã |
15 | Thành phố Bắc Giang | 213 | Xã Tân Tiến | 07699 | Xã |
16 | Thành phố Bắc Giang | 213 | Xã Song Khê | 07705 | Xã |
17 | Huyện Yên Thế | 215 | Xã Đồng Tiến | 07243 | Xã |
18 | Huyện Yên Thế | 215 | Xã Canh Nậu | 07246 | Xã |
19 | Huyện Yên Thế | 215 | Xã Xuân Lương | 07249 | Xã |
20 | Huyện Yên Thế | 215 | Xã Tam Tiến | 07252 | Xã |
21 | Huyện Yên Thế | 215 | Xã Đồng Vương | 07255 | Xã |
22 | Huyện Yên Thế | 215 | Xã Đồng Hưu | 07258 | Xã |
23 | Huyện Yên Thế | 215 | Xã Đồng Tâm | 07260 | Xã |
24 | Huyện Yên Thế | 215 | Xã Tam Hiệp | 07261 | Xã |
25 | Huyện Yên Thế | 215 | Xã Tiến Thắng | 07264 | Xã |
26 | Huyện Yên Thế | 215 | Xã Hồng Kỳ | 07267 | Xã |
27 | Huyện Yên Thế | 215 | Xã Đồng Lạc | 07270 | Xã |
28 | Huyện Yên Thế | 215 | Xã Đông Sơn | 07273 | Xã |
29 | Huyện Yên Thế | 215 | Xã Tân Hiệp | 07276 | Xã |
30 | Huyện Yên Thế | 215 | Xã Hương Vĩ | 07279 | Xã |
31 | Huyện Yên Thế | 215 | Xã Đồng Kỳ | 07282 | Xã |
32 | Huyện Yên Thế | 215 | Xã An Thượng | 07285 | Xã |
33 | Huyện Yên Thế | 215 | Thị trấn Phồn Xương | 07288 | Thị trấn |
34 | Huyện Yên Thế | 215 | Xã Tân Sỏi | 07291 | Xã |
35 | Huyện Yên Thế | 215 | Thị trấn Bố Hạ | 07294 | Thị trấn |
36 | Huyện Tân Yên | 216 | Xã Lan Giới | 07303 | Xã |
37 | Huyện Tân Yên | 216 | Thị trấn Nhã Nam | 07306 | Thị trấn |
38 | Huyện Tân Yên | 216 | Xã Tân Trung | 07309 | Xã |
39 | Huyện Tân Yên | 216 | Xã Đại Hóa | 07312 | Xã |
40 | Huyện Tân Yên | 216 | Xã Quang Tiến | 07315 | Xã |
41 | Huyện Tân Yên | 216 | Xã Phúc Sơn | 07318 | Xã |
42 | Huyện Tân Yên | 216 | Xã An Dương | 07321 | Xã |
43 | Huyện Tân Yên | 216 | Xã Phúc Hòa | 07324 | Xã |
44 | Huyện Tân Yên | 216 | Xã Liên Sơn | 07327 | Xã |
45 | Huyện Tân Yên | 216 | Xã Hợp Đức | 07330 | Xã |
46 | Huyện Tân Yên | 216 | Xã Lam Cốt | 07333 | Xã |
47 | Huyện Tân Yên | 216 | Xã Cao Xá | 07336 | Xã |
48 | Huyện Tân Yên | 216 | Thị trấn Cao Thượng | 07339 | Thị trấn |
49 | Huyện Tân Yên | 216 | Xã Việt Ngọc | 07342 | Xã |
50 | Huyện Tân Yên | 216 | Xã Song Vân | 07345 | Xã |
51 | Huyện Tân Yên | 216 | Xã Ngọc Châu | 07348 | Xã |
52 | Huyện Tân Yên | 216 | Xã Ngọc Vân | 07351 | Xã |
53 | Huyện Tân Yên | 216 | Xã Việt Lập | 07354 | Xã |
54 | Huyện Tân Yên | 216 | Xã Liên Chung | 07357 | Xã |
55 | Huyện Tân Yên | 216 | Xã Ngọc Thiện | 07360 | Xã |
56 | Huyện Tân Yên | 216 | Xã Ngọc Lý | 07363 | Xã |
57 | Huyện Tân Yên | 216 | Xã Quế Nham | 07366 | Xã |
58 | Huyện Lạng Giang | 217 | Thị trấn Vôi | 07375 | Thị trấn |
59 | Huyện Lạng Giang | 217 | Xã Nghĩa Hòa | 07378 | Xã |
60 | Huyện Lạng Giang | 217 | Xã Nghĩa Hưng | 07381 | Xã |
61 | Huyện Lạng Giang | 217 | Xã Quang Thịnh | 07384 | Xã |
62 | Huyện Lạng Giang | 217 | Xã Hương Sơn | 07387 | Xã |
63 | Huyện Lạng Giang | 217 | Xã Đào Mỹ | 07390 | Xã |
64 | Huyện Lạng Giang | 217 | Xã Tiên Lục | 07393 | Xã |
65 | Huyện Lạng Giang | 217 | Xã An Hà | 07396 | Xã |
66 | Huyện Lạng Giang | 217 | Thị trấn Kép | 07399 | Thị trấn |
67 | Huyện Lạng Giang | 217 | Xã Mỹ Hà | 07402 | Xã |
68 | Huyện Lạng Giang | 217 | Xã Hương Lạc | 07405 | Xã |
69 | Huyện Lạng Giang | 217 | Xã Dương Đức | 07408 | Xã |
70 | Huyện Lạng Giang | 217 | Xã Tân Thanh | 07411 | Xã |
71 | Huyện Lạng Giang | 217 | Xã Yên Mỹ | 07414 | Xã |
72 | Huyện Lạng Giang | 217 | Xã Tân Hưng | 07417 | Xã |
73 | Huyện Lạng Giang | 217 | Xã Mỹ Thái | 07420 | Xã |
74 | Huyện Lạng Giang | 217 | Xã Xương Lâm | 07426 | Xã |
75 | Huyện Lạng Giang | 217 | Xã Xuân Hương | 07429 | Xã |
76 | Huyện Lạng Giang | 217 | Xã Tân Dĩnh | 07432 | Xã |
77 | Huyện Lạng Giang | 217 | Xã Đại Lâm | 07435 | Xã |
78 | Huyện Lạng Giang | 217 | Xã Thái Đào | 07438 | Xã |
79 | Huyện Lục Nam | 218 | Thị trấn Đồi Ngô | 07444 | Thị trấn |
80 | Huyện Lục Nam | 218 | Xã Đông Hưng | 07450 | Xã |
81 | Huyện Lục Nam | 218 | Xã Đông Phú | 07453 | Xã |
82 | Huyện Lục Nam | 218 | Xã Tam Dị | 07456 | Xã |
83 | Huyện Lục Nam | 218 | Xã Bảo Sơn | 07459 | Xã |
84 | Huyện Lục Nam | 218 | Xã Bảo Đài | 07462 | Xã |
85 | Huyện Lục Nam | 218 | Xã Thanh Lâm | 07465 | Xã |
86 | Huyện Lục Nam | 218 | Xã Tiên Nha | 07468 | Xã |
87 | Huyện Lục Nam | 218 | Xã Trường Giang | 07471 | Xã |
88 | Huyện Lục Nam | 218 | Xã Phương Sơn | 07477 | Xã |
89 | Huyện Lục Nam | 218 | Xã Chu Điện | 07480 | Xã |
90 | Huyện Lục Nam | 218 | Xã Cương Sơn | 07483 | Xã |
91 | Huyện Lục Nam | 218 | Xã Nghĩa Phương | 07486 | Xã |
92 | Huyện Lục Nam | 218 | Xã Vô Tranh | 07489 | Xã |
93 | Huyện Lục Nam | 218 | Xã Bình Sơn | 07492 | Xã |
94 | Huyện Lục Nam | 218 | Xã Lan Mẫu | 07495 | Xã |
95 | Huyện Lục Nam | 218 | Xã Yên Sơn | 07498 | Xã |
96 | Huyện Lục Nam | 218 | Xã Khám Lạng | 07501 | Xã |
97 | Huyện Lục Nam | 218 | Xã Huyền Sơn | 07504 | Xã |
98 | Huyện Lục Nam | 218 | Xã Trường Sơn | 07507 | Xã |
99 | Huyện Lục Nam | 218 | Xã Lục Sơn | 07510 | Xã |
100 | Huyện Lục Nam | 218 | Xã Bắc Lũng | 07513 | Xã |
101 | Huyện Lục Nam | 218 | Xã Vũ Xá | 07516 | Xã |
102 | Huyện Lục Nam | 218 | Xã Cẩm Lý | 07519 | Xã |
103 | Huyện Lục Nam | 218 | Xã Đan Hội | 07522 | Xã |
104 | Huyện Lục Ngạn | 219 | Thị trấn Chũ | 07525 | Thị trấn |
105 | Huyện Lục Ngạn | 219 | Xã Cấm Sơn | 07528 | Xã |
106 | Huyện Lục Ngạn | 219 | Xã Tân Sơn | 07531 | Xã |
107 | Huyện Lục Ngạn | 219 | Xã Phong Minh | 07534 | Xã |
108 | Huyện Lục Ngạn | 219 | Xã Phong Vân | 07537 | Xã |
109 | Huyện Lục Ngạn | 219 | Xã Xa Lý | 07540 | Xã |
110 | Huyện Lục Ngạn | 219 | Xã Hộ Đáp | 07543 | Xã |
111 | Huyện Lục Ngạn | 219 | Xã Sơn Hải | 07546 | Xã |
112 | Huyện Lục Ngạn | 219 | Xã Thanh Hải | 07549 | Xã |
113 | Huyện Lục Ngạn | 219 | Xã Kiên Lao | 07552 | Xã |
114 | Huyện Lục Ngạn | 219 | Xã Biên Sơn | 07555 | Xã |
115 | Huyện Lục Ngạn | 219 | Xã Kiên Thành | 07558 | Xã |
116 | Huyện Lục Ngạn | 219 | Xã Hồng Giang | 07561 | Xã |
117 | Huyện Lục Ngạn | 219 | Xã Kim Sơn | 07564 | Xã |
118 | Huyện Lục Ngạn | 219 | Xã Tân Hoa | 07567 | Xã |
119 | Huyện Lục Ngạn | 219 | Xã Giáp Sơn | 07570 | Xã |
120 | Huyện Lục Ngạn | 219 | Xã Biển Động | 07573 | Xã |
121 | Huyện Lục Ngạn | 219 | Xã Quý Sơn | 07576 | Xã |
122 | Huyện Lục Ngạn | 219 | Xã Trù Hựu | 07579 | Xã |
123 | Huyện Lục Ngạn | 219 | Xã Phì Điền | 07582 | Xã |
124 | Huyện Lục Ngạn | 219 | Xã Tân Quang | 07588 | Xã |
125 | Huyện Lục Ngạn | 219 | Xã Đồng Cốc | 07591 | Xã |
126 | Huyện Lục Ngạn | 219 | Xã Tân Lập | 07594 | Xã |
127 | Huyện Lục Ngạn | 219 | Xã Phú Nhuận | 07597 | Xã |
128 | Huyện Lục Ngạn | 219 | Xã Mỹ An | 07600 | Xã |
129 | Huyện Lục Ngạn | 219 | Xã Nam Dương | 07603 | Xã |
130 | Huyện Lục Ngạn | 219 | Xã Tân Mộc | 07606 | Xã |
131 | Huyện Lục Ngạn | 219 | Xã Đèo Gia | 07609 | Xã |
132 | Huyện Lục Ngạn | 219 | Xã Phượng Sơn | 07612 | Xã |
133 | Huyện Sơn Động | 220 | Thị trấn An Châu | 07615 | Thị trấn |
134 | Huyện Sơn Động | 220 | Thị trấn Tây Yên Tử | 07616 | Thị trấn |
135 | Huyện Sơn Động | 220 | Xã Vân Sơn | 07621 | Xã |
136 | Huyện Sơn Động | 220 | Xã Hữu Sản | 07624 | Xã |
137 | Huyện Sơn Động | 220 | Xã Đại Sơn | 07627 | Xã |
138 | Huyện Sơn Động | 220 | Xã Phúc Sơn | 07630 | Xã |
139 | Huyện Sơn Động | 220 | Xã Giáo Liêm | 07636 | Xã |
140 | Huyện Sơn Động | 220 | Xã Cẩm Đàn | 07642 | Xã |
141 | Huyện Sơn Động | 220 | Xã An Lạc | 07645 | Xã |
142 | Huyện Sơn Động | 220 | Xã Vĩnh An | 07648 | Xã |
143 | Huyện Sơn Động | 220 | Xã Yên Định | 07651 | Xã |
144 | Huyện Sơn Động | 220 | Xã Lệ Viễn | 07654 | Xã |
145 | Huyện Sơn Động | 220 | Xã An Bá | 07660 | Xã |
146 | Huyện Sơn Động | 220 | Xã Tuấn Đạo | 07663 | Xã |
147 | Huyện Sơn Động | 220 | Xã Dương Hưu | 07666 | Xã |
148 | Huyện Sơn Động | 220 | Xã Long Sơn | 07672 | Xã |
149 | Huyện Sơn Động | 220 | Xã Thanh Luận | 07678 | Xã |
150 | Huyện Yên Dũng | 221 | Thị trấn Nham Biền | 07681 | Thị trấn |
151 | Huyện Yên Dũng | 221 | Thị trấn Tân An | 07682 | Thị trấn |
152 | Huyện Yên Dũng | 221 | Xã Lão Hộ | 07684 | Xã |
153 | Huyện Yên Dũng | 221 | Xã Hương Gián | 07690 | Xã |
154 | Huyện Yên Dũng | 221 | Xã Quỳnh Sơn | 07702 | Xã |
155 | Huyện Yên Dũng | 221 | Xã Nội Hoàng | 07708 | Xã |
156 | Huyện Yên Dũng | 221 | Xã Tiền Phong | 07711 | Xã |
157 | Huyện Yên Dũng | 221 | Xã Xuân Phú | 07714 | Xã |
158 | Huyện Yên Dũng | 221 | Xã Tân Liễu | 07717 | Xã |
159 | Huyện Yên Dũng | 221 | Xã Trí Yên | 07720 | Xã |
160 | Huyện Yên Dũng | 221 | Xã Lãng Sơn | 07723 | Xã |
161 | Huyện Yên Dũng | 221 | Xã Yên Lư | 07726 | Xã |
162 | Huyện Yên Dũng | 221 | Xã Tiến Dũng | 07729 | Xã |
163 | Huyện Yên Dũng | 221 | Xã Đức Giang | 07735 | Xã |
164 | Huyện Yên Dũng | 221 | Xã Cảnh Thụy | 07738 | Xã |
165 | Huyện Yên Dũng | 221 | Xã Tư Mại | 07741 | Xã |
166 | Huyện Yên Dũng | 221 | Xã Đồng Việt | 07747 | Xã |
167 | Huyện Yên Dũng | 221 | Xã Đồng Phúc | 07750 | Xã |
168 | Huyện Việt Yên | 222 | Xã Thượng Lan | 07759 | Xã |
169 | Huyện Việt Yên | 222 | Xã Việt Tiến | 07762 | Xã |
170 | Huyện Việt Yên | 222 | Xã Nghĩa Trung | 07765 | Xã |
171 | Huyện Việt Yên | 222 | Xã Minh Đức | 07768 | Xã |
172 | Huyện Việt Yên | 222 | Xã Hương Mai | 07771 | Xã |
173 | Huyện Việt Yên | 222 | Xã Tự Lạn | 07774 | Xã |
174 | Huyện Việt Yên | 222 | Thị trấn Bích Động | 07777 | Thị trấn |
175 | Huyện Việt Yên | 222 | Xã Trung Sơn | 07780 | Xã |
176 | Huyện Việt Yên | 222 | Xã Hồng Thái | 07783 | Xã |
177 | Huyện Việt Yên | 222 | Xã Tiên Sơn | 07786 | Xã |
178 | Huyện Việt Yên | 222 | Xã Tăng Tiến | 07789 | Xã |
179 | Huyện Việt Yên | 222 | Xã Quảng Minh | 07792 | Xã |
180 | Huyện Việt Yên | 222 | Thị trấn Nếnh | 07795 | Thị trấn |
181 | Huyện Việt Yên | 222 | Xã Ninh Sơn | 07798 | Xã |
182 | Huyện Việt Yên | 222 | Xã Vân Trung | 07801 | Xã |
183 | Huyện Việt Yên | 222 | Xã Vân Hà | 07804 | Xã |
184 | Huyện Việt Yên | 222 | Xã Quang Châu | 07807 | Xã |
185 | Huyện Hiệp Hòa | 223 | Xã Đồng Tân | 07813 | Xã |
186 | Huyện Hiệp Hòa | 223 | Xã Thanh Vân | 07816 | Xã |
187 | Huyện Hiệp Hòa | 223 | Xã Hoàng Lương | 07819 | Xã |
188 | Huyện Hiệp Hòa | 223 | Xã Hoàng Vân | 07822 | Xã |
189 | Huyện Hiệp Hòa | 223 | Xã Hoàng Thanh | 07825 | Xã |
190 | Huyện Hiệp Hòa | 223 | Xã Hoàng An | 07828 | Xã |
191 | Huyện Hiệp Hòa | 223 | Xã Ngọc Sơn | 07831 | Xã |
192 | Huyện Hiệp Hòa | 223 | Xã Thái Sơn | 07834 | Xã |
193 | Huyện Hiệp Hòa | 223 | Xã Hòa Sơn | 07837 | Xã |
194 | Huyện Hiệp Hòa | 223 | Thị trấn Thắng | 07840 | Thị trấn |
195 | Huyện Hiệp Hòa | 223 | Xã Quang Minh | 07843 | Xã |
196 | Huyện Hiệp Hòa | 223 | Xã Lương Phong | 07846 | Xã |
197 | Huyện Hiệp Hòa | 223 | Xã Hùng Sơn | 07849 | Xã |
198 | Huyện Hiệp Hòa | 223 | Xã Đại Thành | 07852 | Xã |
199 | Huyện Hiệp Hòa | 223 | Xã Thường Thắng | 07855 | Xã |
200 | Huyện Hiệp Hòa | 223 | Xã Hợp Thịnh | 07858 | Xã |
201 | Huyện Hiệp Hòa | 223 | Xã Danh Thắng | 07861 | Xã |
202 | Huyện Hiệp Hòa | 223 | Xã Mai Trung | 07864 | Xã |
203 | Huyện Hiệp Hòa | 223 | Xã Đoan Bái | 07867 | Xã |
204 | Huyện Hiệp Hòa | 223 | Xã Bắc Lý | 07870 | Xã |
205 | Huyện Hiệp Hòa | 223 | Xã Xuân Cẩm | 07873 | Xã |
206 | Huyện Hiệp Hòa | 223 | Xã Hương Lâm | 07876 | Xã |
207 | Huyện Hiệp Hòa | 223 | Xã Đông Lỗ | 07879 | Xã |
208 | Huyện Hiệp Hòa | 223 | Xã Châu Minh | 07882 | Xã |
209 | Huyện Hiệp Hòa | 223 | Xã Mai Đình | 07885 | Xã |