![Mây rải rác](https://data.thoitiet.vn/weather/icons/03n@2x.png)
Mây rải rác
Cảm giác như 25.8°.
Không mưa
đo tại Cầu số 2
Hiệp Thành
UBND xã Hiệp Thành
NT.Đông Hải
Xã Vĩnh Hậu A, huyện Hòa Bình
Châu Thới
UBND xã Châu Thới
Chất lượng không khí: Trung bình
Tốt
Khá
Trung bình
Kém
Rất kém
Long An
Tiền Giang
Bến Tre
Trà Vinh
Vĩnh Long
Đồng Tháp
An Giang
Kiên Giang
Cần Thơ
Hậu Giang
Sóc Trăng
Cà Mau
Nội dung chính
Bạc Liêu là một tỉnh nằm ở miền đất cực Nam của Việt Nam. Đa số người dân Bạc Liêu làm nghề đánh cá và nuôi trồng thủy sản. Vì thế thời tiết là một yếu tố then chốt để quá trình đánh bắt được thuận lợi. Dự báo thời tiết tỉnh Bạc Liêu hằng ngày chính xác nhất.
Tổng quan về tỉnh Bạc Liêu
Bạc Liêu là một tỉnh thuộc duyên hải vùng bằng sông Cửu Long, nằm trên bán đảo Cà Mau, miền đất cực Nam của Việt Nam.
Tỉnh Bạc Liêu được thành lập ngày 20 tháng 12 năm 1899 và chính thức hoạt động từ ngày 1 tháng 1 năm 1900.
Năm 2018, Bạc Liêu là đơn vị hành chính Việt Nam đông thứ 46 về số dân. Năm 2019, số dân của tỉnh là 907.236 người. Trong đó có 72,3% người sống ở nông thôn. Mật độ dân số khoảng 340 người/km2.
Bạc Liêu xếp thứ 48 về Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP). Xếp thứ 39 về GRDP bình quân đầu người. Đứng thứ 20 về tốc độ tăng trưởng GRDP. GRDP đạt 37.719 tỉ Đồng (tương ứng với 1,6382 tỉ USD). GRDP bình quân đầu người đạt 42,05 triệu đồng (tương ứng với 1.826 USD). Tốc độ tăng trưởng GRDP đạt 8,36%.
Bạc Liêu cũng là vùng đất sinh sống của nhiều dân tộc khác nhau. Như người Hoa, người Việt, người Khmer, người Chăm,… Nhiều người nhận xét dân Bạc Liêu nổi tiếng phóng khoáng, chân chất đặc trưng của Nam Bộ.
Khí hậu
Khí hậu Bạc Liêu mang nét đặc trưng của khí hậu cận xích đạo gió mùa. Nhiệt độ trung bình hàng tháng không dao động nhiều. Mưa nhiều, mưa theo mùa và thất thường. Lượng mưa trung bình hằng năm lên tới 1700mm. Vào mùa mưa độ ẩm không khí rất cao.
Vì nằm ở vĩ độ thấp, góc nhập xạ quanh năm lớn nên nhiệt độ trung bình hàng năm luôn duy trì trong khoảng 27 độ C. Tháng nóng nhất nhiệt độ lên tới 36 độ C. Tháng thấp nhất xuống còn 20 độ C. Nắng nhiều và nằm ven biển nên Bạc Liêu có tiềm năng lớn để phát triển điện mặt trời.
Thời tiết tỉnh Bạc Liêu
Bạc Liêu có thời tiết khác biệt giữa các huyện
![Thời tiết tỉnh Bạc Liêu](https://data.thoitiet.vn/weather/2021/8/29/thoi-tiet-tinh-bac-lieu.jpg)
Nhiệt độ của tỉnh Bạc Liêu bây giờ có một vài sự chênh lệch ở các huyện. Để các bạn dễ nắm bắt các thông tin về thời tiết. Hãy luôn cập nhật diễn biến thời tiết trên trang web của chúng tôi, để được cung cấp thông tin về dự báo thời tiết theo giờ địa phương. Cập nhật liên tục hàng giờ, cho phép bạn biết rõ ràng tình hình thời tiết nơi bạn đang đứng.
Xem thêm: Thời tiết tỉnh Bạc Liêu ngày mai
Cung cấp thông tin dự báo thời tiết dài ngày
Xem thêm: Thời tiết tỉnh Bạc Liêu 3 ngày tới
Xem thêm: Thời tiết tỉnh Bạc Liêu 5 ngày tới
Dự báo thời tiết tỉnh Bạc Liêu nhanh nhất
-
Dự báo thời tiết tỉnh Bạc Liêu hằng ngày
-
Tin thời tiết tại tỉnh Bạc Liêu cập nhật nhanh nhất
-
Thời tiết khu vực ở tỉnh Bạc Liêu chính xác nhất
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Bạc Liêu
STT | Quận Huyện | Mã QH | Phường Xã | Mã PX | Cấp |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Bạc Liêu | 954 | Phường 2 | 31813 | Phường |
2 | Thành phố Bạc Liêu | 954 | Phường 3 | 31816 | Phường |
3 | Thành phố Bạc Liêu | 954 | Phường 5 | 31819 | Phường |
4 | Thành phố Bạc Liêu | 954 | Phường 7 | 31822 | Phường |
5 | Thành phố Bạc Liêu | 954 | Phường 1 | 31825 | Phường |
6 | Thành phố Bạc Liêu | 954 | Phường 8 | 31828 | Phường |
7 | Thành phố Bạc Liêu | 954 | Phường Nhà Mát | 31831 | Phường |
8 | Thành phố Bạc Liêu | 954 | Xã Vĩnh Trạch | 31834 | Xã |
9 | Thành phố Bạc Liêu | 954 | Xã Vĩnh Trạch Đông | 31837 | Xã |
10 | Thành phố Bạc Liêu | 954 | Xã Hiệp Thành | 31840 | Xã |
11 | Huyện Hồng Dân | 956 | Thị trấn Ngan Dừa | 31843 | Thị trấn |
12 | Huyện Hồng Dân | 956 | Xã Ninh Quới | 31846 | Xã |
13 | Huyện Hồng Dân | 956 | Xã Ninh Quới A | 31849 | Xã |
14 | Huyện Hồng Dân | 956 | Xã Ninh Hòa | 31852 | Xã |
15 | Huyện Hồng Dân | 956 | Xã Lộc Ninh | 31855 | Xã |
16 | Huyện Hồng Dân | 956 | Xã Vĩnh Lộc | 31858 | Xã |
17 | Huyện Hồng Dân | 956 | Xã Vĩnh Lộc A | 31861 | Xã |
18 | Huyện Hồng Dân | 956 | Xã Ninh Thạnh Lợi A | 31863 | Xã |
19 | Huyện Hồng Dân | 956 | Xã Ninh Thạnh Lợi | 31864 | Xã |
20 | Huyện Phước Long | 957 | Thị trấn Phước Long | 31867 | Thị trấn |
21 | Huyện Phước Long | 957 | Xã Vĩnh Phú Đông | 31870 | Xã |
22 | Huyện Phước Long | 957 | Xã Vĩnh Phú Tây | 31873 | Xã |
23 | Huyện Phước Long | 957 | Xã Phước Long | 31876 | Xã |
24 | Huyện Phước Long | 957 | Xã Hưng Phú | 31879 | Xã |
25 | Huyện Phước Long | 957 | Xã Vĩnh Thanh | 31882 | Xã |
26 | Huyện Phước Long | 957 | Xã Phong Thạnh Tây A | 31885 | Xã |
27 | Huyện Phước Long | 957 | Xã Phong Thạnh Tây B | 31888 | Xã |
28 | Huyện Vĩnh Lợi | 958 | Xã Vĩnh Hưng | 31894 | Xã |
29 | Huyện Vĩnh Lợi | 958 | Xã Vĩnh Hưng A | 31897 | Xã |
30 | Huyện Vĩnh Lợi | 958 | Thị trấn Châu Hưng | 31900 | Thị trấn |
31 | Huyện Vĩnh Lợi | 958 | Xã Châu Hưng A | 31903 | Xã |
32 | Huyện Vĩnh Lợi | 958 | Xã Hưng Thành | 31906 | Xã |
33 | Huyện Vĩnh Lợi | 958 | Xã Hưng Hội | 31909 | Xã |
34 | Huyện Vĩnh Lợi | 958 | Xã Châu Thới | 31912 | Xã |
35 | Huyện Vĩnh Lợi | 958 | Xã Long Thạnh | 31921 | Xã |
36 | Thị xã Giá Rai | 959 | Phường 1 | 31942 | Phường |
37 | Thị xã Giá Rai | 959 | Phường Hộ Phòng | 31945 | Phường |
38 | Thị xã Giá Rai | 959 | Xã Phong Thạnh Đông | 31948 | Xã |
39 | Thị xã Giá Rai | 959 | Phường Láng Tròn | 31951 | Phường |
40 | Thị xã Giá Rai | 959 | Xã Phong Tân | 31954 | Xã |
41 | Thị xã Giá Rai | 959 | Xã Tân Phong | 31957 | Xã |
42 | Thị xã Giá Rai | 959 | Xã Phong Thạnh | 31960 | Xã |
43 | Thị xã Giá Rai | 959 | Xã Phong Thạnh A | 31963 | Xã |
44 | Thị xã Giá Rai | 959 | Xã Phong Thạnh Tây | 31966 | Xã |
45 | Thị xã Giá Rai | 959 | Xã Tân Thạnh | 31969 | Xã |
46 | Huyện Đông Hải | 960 | Thị trấn Gành Hào | 31972 | Thị trấn |
47 | Huyện Đông Hải | 960 | Xã Long Điền Đông | 31975 | Xã |
48 | Huyện Đông Hải | 960 | Xã Long Điền Đông A | 31978 | Xã |
49 | Huyện Đông Hải | 960 | Xã Long Điền | 31981 | Xã |
50 | Huyện Đông Hải | 960 | Xã Long Điền Tây | 31984 | Xã |
51 | Huyện Đông Hải | 960 | Xã Điền Hải | 31985 | Xã |
52 | Huyện Đông Hải | 960 | Xã An Trạch | 31987 | Xã |
53 | Huyện Đông Hải | 960 | Xã An Trạch A | 31988 | Xã |
54 | Huyện Đông Hải | 960 | Xã An Phúc | 31990 | Xã |
55 | Huyện Đông Hải | 960 | Xã Định Thành | 31993 | Xã |
56 | Huyện Đông Hải | 960 | Xã Định Thành A | 31996 | Xã |
57 | Huyện Hoà Bình | 961 | Thị trấn Hòa Bình | 31891 | Thị trấn |
58 | Huyện Hoà Bình | 961 | Xã Minh Diệu | 31915 | Xã |
59 | Huyện Hoà Bình | 961 | Xã Vĩnh Bình | 31918 | Xã |
60 | Huyện Hoà Bình | 961 | Xã Vĩnh Mỹ B | 31924 | Xã |
61 | Huyện Hoà Bình | 961 | Xã Vĩnh Hậu | 31927 | Xã |
62 | Huyện Hoà Bình | 961 | Xã Vĩnh Hậu A | 31930 | Xã |
63 | Huyện Hoà Bình | 961 | Xã Vĩnh Mỹ A | 31933 | Xã |
64 | Huyện Hoà Bình | 961 | Xã Vĩnh Thịnh | 31936 | Xã |