Không mưa
đo tại Định Trung
TP. Bến Tre
Phường 3, TP Bến Tre
An Ngãi Trung
UBND xã An Ngãi Trung
Tân Phú
UBND xã Tân Phú
Chất lượng không khí: Trung bình
Tốt
Khá
Trung bình
Kém
Rất kém
Long An
Tiền Giang
Trà Vinh
Vĩnh Long
Đồng Tháp
An Giang
Kiên Giang
Cần Thơ
Hậu Giang
Sóc Trăng
Bạc Liêu
Cà Mau
Nội dung chính
Bến Tre là một tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam. Xem dự báo thời tiết tỉnh Bến Tre giúp bạn có nhiều sự chuẩn bị chu đáo cho những dự định sắp tới.
Dự báo thời tiết tỉnh Bến Tre
Tổng quan về tỉnh Bến Tre
Trước kia, tỉnh Bến Tre là vùng hoang vu, một thời gian sau đó có một vài nhóm người đến định cư và thường tập trung nơi đất cao trên các giồng và ven biển, hoặc dọc theo các đê sông, rạch, thuận tiện cho việc đi lại, sinh sống và tránh lũ lụt. Càng ngày số người đến định cư ngày càng đông, chính sự di cư này kèm theo sự gia tăng dân số, làm cho diện tích rừng ngày càng thu hẹp. Bến Tre ngày trước được người Cam Bốt gọi là Sóc Treay (xứ cá) vì nhiều giống cá nằm rải rác trong tỉnh. Về sau người An Nam lập nên một cái chợ mà họ gọi là Bến Tre. Con rạch chảy ngang trước chợ và đổ vào Sông Hàm Luông nên cũng mang tên này.
Năm 2019, Bến Tre là đơn vị hành chính Việt Nam đông thứ 28 về dân số, xếp thứ 46 về tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP), xếp thứ 58 về GRDP bình quân đầu người, đứng thứ 54 về tốc độ tăng trưởng GRDP. Với 1.288.200 người, GRDP đạt 50.831 tỉ đồng (tương ứng với 2,23 tỉ USD), GRDP bình quân đầu người đạt 38,9 triệu đồng (tương ứng với 1.624 USD), tốc độ tăng trưởng GRDP đạt 7,85%.
Bến Tre cũng là quê hương của Đạo Dừa, với biệt danh là "Xứ Dừa". Từ thời Chiến tranh Việt Nam, Bến Tre được coi là "quê hương của Phong trào Đồng khởi", mở đầu cho cao trào đấu tranh vũ trang của Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam chống chính quyền Ngô Đình Diệm, tiêu biểu nhất là trong năm 1960.
Bến Tre nằm trong miền khí hậu nhiệt đới gió mùa cận xích đạo, nhưng lại nằm ngoài ảnh hưởng của gió mùa cực đới, nên nhiệt độ cao, ít biến đổi trong năm, nhiệt độ trung bình hằng năm từ 26 °C – 27 °C. Tỉnh Bến Tre chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau và gió mùa tây nam từ tháng 5 đến tháng 10, giữa 2 mùa này thời kỳ chuyển tiếp có hướng gió thay đổi vào các tháng 1 và tháng 4 tạo nên 2 mùa rõ rệt.
Mùa gió đông bắc là thời kỳ khô hạn, mùa gió tây nam là thời kỳ mưa ẩm. Lượng mưa trung bình hằng năm từ 1.250 mm – 1.500 mm. Trong mùa khô, lượng mưa vào khoảng 2 đến 6% tổng lượng mưa cả năm. Khí hậu Bến Tre cũng cho thấy thích hợp với nhiều loại cây trồng. Tuy nhiên, ngoài thuận lợi trên, Bến Tre cũng gặp những khó khăn do thời tiết nóng ẩm nên thường có nạn sâu bệnh, dịch bệnh, và nấm mốc phát sinh, phát triển quanh năm. Trở ngại đáng kể trong nông nghiệp là vào mùa khô, lượng nước từ thượng nguồn đổ về giảm nhiều và gió chướng mạnh đưa nước biển sâu vào nội địa, làm ảnh hưởng đến năng suất cây trồng đối với các huyện gần phía biển và ven biển.
Thời tiết tỉnh Bến Tre
Bến Tre có thời tiết khác biệt giữa các huyện
Theo nguồn tin từ VTV – Đài truyền hình Việt Nam hay trang Accweather. Thời tiết của tỉnh Bến Tre hằng tháng đa phần không có biến động nhiều. Từ sáng, chiều, tối và đêm nhiệt độ chênh lệch từ 5 đến 10 độ C tùy theo mùa. Người dân sống ở tỉnh Bến Tre có thể xem các bản tin dự báo thời tiết hôm nay, ngày mai, ngày kia, hoặc những ngày tới trên website thoitiet.vn để nắm bắt thông tin thời tiết và có thể chuẩn bị tốt nhất cho những dự định sắp tới của mình.
Trên trang web dự báo thời tiết thoitiet.vn của chúng tôi đều có thông tin thời tiết của ngày hôm qua và những ngày trước đó để cho bạn có thể đánh giá tình hình thời tiết trong quá khứ thông qua biểu đồ nhiệt độ. Nhằm có thể đưa ra những dự báo chính xác cho những ngày sắp tới.
Nhiệt độ của tỉnh Bến Tre bây giờ có một vài sự chênh lệch ở các huyện. Để các bạn dễ nắm bắt các thông tin về thời tiết. Hãy luôn cập nhật diễn biến thời tiết trên trang web của chúng tôi, để được cung cấp thông tin về dự báo thời tiết theo giờ địa phương. Cập nhật liên tục hàng giờ, cho phép bạn biết rõ ràng tình hình thời tiết nơi bạn đang đứng.
- Dự báo thời tiết tỉnh Bến Tre ngày mai
- Dự báo thời tiết tỉnh Bến Tre 3 ngày tới
- Dự báo thời tiết tỉnh Bến Tre 5 ngày tới
Cung cấp thông tin dự báo thời tiết dài ngày
Trang web của chúng tôi không chỉ dự báo thời tiết tỉnh Bến Tre trong hôm nay mà còn đưa ra dự báo cho thời tiết 3 ngày, 5 ngày hoặc 7 ngày – 1 tuần tới. Mục đích giúp bạn có sự chuẩn bị tốt nhất cho những dự định ngắn hạn như đi thăm họ hàng, du lịch ngắn ngày,….
Nếu bạn có dự định đi chơi xa ở các tỉnh thành khác thì có thể tham khảo tình hình thời tiết trong 10 đến 15 ngày tới để có sự chuẩn bị chu đáo nhất.
Những bạn đang chuẩn bị có chuyến công tác dài ngày từ 1 tháng trở lên có thể tham khảo tình hình thời tiết trong 30 ngày tới để sắp xếp hành trang và chuẩn bị những vật dụng cần thiết.
- Dự báo thời tiết tỉnh Bến Tre 7 ngày tới
- Dự báo thời tiết tỉnh Bến Tre 10 ngày tới
- Dự báo thời tiết tỉnh Bến Tre 15 ngày tới
Dự báo thời tiết tỉnh Bến Tre nhanh nhất
Các bạn đang chuẩn bị đi du lịch hay đi chơi xa có thể đang quan tâm đến tình hình thời tiết tuần này và tuần tới. Đừng lo lắng, trang web thoitiet.vn của chúng tôi có thể đưa ra dự báo cho rất nhiều ngày. Độ chính xác cho nhiệt độ thời tiết tuần này và tuần sau chỉ sai số khoảng 1 – 2 độ. Nếu bạn thích xem dự báo thời tiết tỉnh Bến Tre theo từng tháng, từng năm thì hệ thống dữ liệu của chúng tôi có thể đáp ứng. Hỗ trợ cho những bạn đang làm nghiên cứu hay các chuyên gia về thời tiết.
Ngoài ra, dự báo thời tiết tỉnh Bến Tre còn cập nhật đầy đủ và nhanh nhất tình hình thời tiết các tỉnh vào những dịp như Tết Nguyên Đán. Cho phép bà con đang đi làm ở nơi xa có thể nhận biết được thời tiết hiện tại quê nhà. Để lên lịch và chuẩn bị trở về đón Tết một cách thuận lợi nhất.
Danh sách các đơn vị hành chính tỉnh Bến Tre
STT | Quận Huyện | Mã QH | Phường Xã | Mã PX | Cấp |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Bến Tre | 829 | Phường Phú Khương | 28756 | Phường |
2 | Thành phố Bến Tre | 829 | Phường Phú Tân | 28757 | Phường |
3 | Thành phố Bến Tre | 829 | Phường 8 | 28759 | Phường |
4 | Thành phố Bến Tre | 829 | Phường 6 | 28762 | Phường |
5 | Thành phố Bến Tre | 829 | Phường 4 | 28765 | Phường |
6 | Thành phố Bến Tre | 829 | Phường 5 | 28768 | Phường |
7 | Thành phố Bến Tre | 829 | Phường An Hội | 28777 | Phường |
8 | Thành phố Bến Tre | 829 | Phường 7 | 28780 | Phường |
9 | Thành phố Bến Tre | 829 | Xã Sơn Đông | 28783 | Xã |
10 | Thành phố Bến Tre | 829 | Xã Phú Hưng | 28786 | Xã |
11 | Thành phố Bến Tre | 829 | Xã Bình Phú | 28789 | Xã |
12 | Thành phố Bến Tre | 829 | Xã Mỹ Thạnh An | 28792 | Xã |
13 | Thành phố Bến Tre | 829 | Xã Nhơn Thạnh | 28795 | Xã |
14 | Thành phố Bến Tre | 829 | Xã Phú Nhuận | 28798 | Xã |
15 | Huyện Châu Thành | 831 | Thị trấn Châu Thành | 28801 | Thị trấn |
16 | Huyện Châu Thành | 831 | Xã Tân Thạch | 28804 | Xã |
17 | Huyện Châu Thành | 831 | Xã Qưới Sơn | 28807 | Xã |
18 | Huyện Châu Thành | 831 | Xã An Khánh | 28810 | Xã |
19 | Huyện Châu Thành | 831 | Xã Giao Long | 28813 | Xã |
20 | Huyện Châu Thành | 831 | Xã Phú Túc | 28819 | Xã |
21 | Huyện Châu Thành | 831 | Xã Phú Đức | 28822 | Xã |
22 | Huyện Châu Thành | 831 | Xã Phú An Hòa | 28825 | Xã |
23 | Huyện Châu Thành | 831 | Xã An Phước | 28828 | Xã |
24 | Huyện Châu Thành | 831 | Xã Tam Phước | 28831 | Xã |
25 | Huyện Châu Thành | 831 | Xã Thành Triệu | 28834 | Xã |
26 | Huyện Châu Thành | 831 | Xã Tường Đa | 28837 | Xã |
27 | Huyện Châu Thành | 831 | Xã Tân Phú | 28840 | Xã |
28 | Huyện Châu Thành | 831 | Xã Quới Thành | 28843 | Xã |
29 | Huyện Châu Thành | 831 | Xã Phước Thạnh | 28846 | Xã |
30 | Huyện Châu Thành | 831 | Xã An Hóa | 28849 | Xã |
31 | Huyện Châu Thành | 831 | Xã Tiên Long | 28852 | Xã |
32 | Huyện Châu Thành | 831 | Xã An Hiệp | 28855 | Xã |
33 | Huyện Châu Thành | 831 | Xã Hữu Định | 28858 | Xã |
34 | Huyện Châu Thành | 831 | Xã Tiên Thủy | 28861 | Xã |
35 | Huyện Châu Thành | 831 | Xã Sơn Hòa | 28864 | Xã |
36 | Huyện Chợ Lách | 832 | Thị trấn Chợ Lách | 28870 | Thị trấn |
37 | Huyện Chợ Lách | 832 | Xã Phú Phụng | 28873 | Xã |
38 | Huyện Chợ Lách | 832 | Xã Sơn Định | 28876 | Xã |
39 | Huyện Chợ Lách | 832 | Xã Vĩnh Bình | 28879 | Xã |
40 | Huyện Chợ Lách | 832 | Xã Hòa Nghĩa | 28882 | Xã |
41 | Huyện Chợ Lách | 832 | Xã Long Thới | 28885 | Xã |
42 | Huyện Chợ Lách | 832 | Xã Phú Sơn | 28888 | Xã |
43 | Huyện Chợ Lách | 832 | Xã Tân Thiềng | 28891 | Xã |
44 | Huyện Chợ Lách | 832 | Xã Vĩnh Thành | 28894 | Xã |
45 | Huyện Chợ Lách | 832 | Xã Vĩnh Hòa | 28897 | Xã |
46 | Huyện Chợ Lách | 832 | Xã Hưng Khánh Trung B | 28900 | Xã |
47 | Huyện Mỏ Cày Nam | 833 | Thị trấn Mỏ Cày | 28903 | Thị trấn |
48 | Huyện Mỏ Cày Nam | 833 | Xã Định Thủy | 28930 | Xã |
49 | Huyện Mỏ Cày Nam | 833 | Xã Đa Phước Hội | 28939 | Xã |
50 | Huyện Mỏ Cày Nam | 833 | Xã Tân Hội | 28940 | Xã |
51 | Huyện Mỏ Cày Nam | 833 | Xã Phước Hiệp | 28942 | Xã |
52 | Huyện Mỏ Cày Nam | 833 | Xã Bình Khánh | 28945 | Xã |
53 | Huyện Mỏ Cày Nam | 833 | Xã An Thạnh | 28951 | Xã |
54 | Huyện Mỏ Cày Nam | 833 | Xã An Định | 28957 | Xã |
55 | Huyện Mỏ Cày Nam | 833 | Xã Thành Thới B | 28960 | Xã |
56 | Huyện Mỏ Cày Nam | 833 | Xã Tân Trung | 28963 | Xã |
57 | Huyện Mỏ Cày Nam | 833 | Xã An Thới | 28966 | Xã |
58 | Huyện Mỏ Cày Nam | 833 | Xã Thành Thới A | 28969 | Xã |
59 | Huyện Mỏ Cày Nam | 833 | Xã Minh Đức | 28972 | Xã |
60 | Huyện Mỏ Cày Nam | 833 | Xã Ngãi Đăng | 28975 | Xã |
61 | Huyện Mỏ Cày Nam | 833 | Xã Cẩm Sơn | 28978 | Xã |
62 | Huyện Mỏ Cày Nam | 833 | Xã Hương Mỹ | 28981 | Xã |
63 | Huyện Giồng Trôm | 834 | Thị trấn Giồng Trôm | 28984 | Thị trấn |
64 | Huyện Giồng Trôm | 834 | Xã Phong Nẫm | 28987 | Xã |
65 | Huyện Giồng Trôm | 834 | Xã Mỹ Thạnh | 28993 | Xã |
66 | Huyện Giồng Trôm | 834 | Xã Châu Hòa | 28996 | Xã |
67 | Huyện Giồng Trôm | 834 | Xã Lương Hòa | 28999 | Xã |
68 | Huyện Giồng Trôm | 834 | Xã Lương Quới | 29002 | Xã |
69 | Huyện Giồng Trôm | 834 | Xã Lương Phú | 29005 | Xã |
70 | Huyện Giồng Trôm | 834 | Xã Châu Bình | 29008 | Xã |
71 | Huyện Giồng Trôm | 834 | Xã Thuận Điền | 29011 | Xã |
72 | Huyện Giồng Trôm | 834 | Xã Sơn Phú | 29014 | Xã |
73 | Huyện Giồng Trôm | 834 | Xã Bình Hoà | 29017 | Xã |
74 | Huyện Giồng Trôm | 834 | Xã Phước Long | 29020 | Xã |
75 | Huyện Giồng Trôm | 834 | Xã Hưng Phong | 29023 | Xã |
76 | Huyện Giồng Trôm | 834 | Xã Long Mỹ | 29026 | Xã |
77 | Huyện Giồng Trôm | 834 | Xã Tân Hào | 29029 | Xã |
78 | Huyện Giồng Trôm | 834 | Xã Bình Thành | 29032 | Xã |
79 | Huyện Giồng Trôm | 834 | Xã Tân Thanh | 29035 | Xã |
80 | Huyện Giồng Trôm | 834 | Xã Tân Lợi Thạnh | 29038 | Xã |
81 | Huyện Giồng Trôm | 834 | Xã Thạnh Phú Đông | 29041 | Xã |
82 | Huyện Giồng Trôm | 834 | Xã Hưng Nhượng | 29044 | Xã |
83 | Huyện Giồng Trôm | 834 | Xã Hưng Lễ | 29047 | Xã |
84 | Huyện Bình Đại | 835 | Thị trấn Bình Đại | 29050 | Thị trấn |
85 | Huyện Bình Đại | 835 | Xã Tam Hiệp | 29053 | Xã |
86 | Huyện Bình Đại | 835 | Xã Long Định | 29056 | Xã |
87 | Huyện Bình Đại | 835 | Xã Long Hòa | 29059 | Xã |
88 | Huyện Bình Đại | 835 | Xã Phú Thuận | 29062 | Xã |
89 | Huyện Bình Đại | 835 | Xã Vang Quới Tây | 29065 | Xã |
90 | Huyện Bình Đại | 835 | Xã Vang Quới Đông | 29068 | Xã |
91 | Huyện Bình Đại | 835 | Xã Châu Hưng | 29071 | Xã |
92 | Huyện Bình Đại | 835 | Xã Phú Vang | 29074 | Xã |
93 | Huyện Bình Đại | 835 | Xã Lộc Thuận | 29077 | Xã |
94 | Huyện Bình Đại | 835 | Xã Định Trung | 29080 | Xã |
95 | Huyện Bình Đại | 835 | Xã Thới Lai | 29083 | Xã |
96 | Huyện Bình Đại | 835 | Xã Bình Thới | 29086 | Xã |
97 | Huyện Bình Đại | 835 | Xã Phú Long | 29089 | Xã |
98 | Huyện Bình Đại | 835 | Xã Bình Thắng | 29092 | Xã |
99 | Huyện Bình Đại | 835 | Xã Thạnh Trị | 29095 | Xã |
100 | Huyện Bình Đại | 835 | Xã Đại Hòa Lộc | 29098 | Xã |
101 | Huyện Bình Đại | 835 | Xã Thừa Đức | 29101 | Xã |
102 | Huyện Bình Đại | 835 | Xã Thạnh Phước | 29104 | Xã |
103 | Huyện Bình Đại | 835 | Xã Thới Thuận | 29107 | Xã |
104 | Huyện Ba Tri | 836 | Thị trấn Ba Tri | 29110 | Thị trấn |
105 | Huyện Ba Tri | 836 | Xã Tân Mỹ | 29113 | Xã |
106 | Huyện Ba Tri | 836 | Xã Mỹ Hòa | 29116 | Xã |
107 | Huyện Ba Tri | 836 | Xã Tân Xuân | 29119 | Xã |
108 | Huyện Ba Tri | 836 | Xã Mỹ Chánh | 29122 | Xã |
109 | Huyện Ba Tri | 836 | Xã Bảo Thạnh | 29125 | Xã |
110 | Huyện Ba Tri | 836 | Xã An Phú Trung | 29128 | Xã |
111 | Huyện Ba Tri | 836 | Xã Mỹ Thạnh | 29131 | Xã |
112 | Huyện Ba Tri | 836 | Xã Mỹ Nhơn | 29134 | Xã |
113 | Huyện Ba Tri | 836 | Xã Phước Ngãi | 29137 | Xã |
114 | Huyện Ba Tri | 836 | Xã An Ngãi Trung | 29143 | Xã |
115 | Huyện Ba Tri | 836 | Xã Phú Lễ | 29146 | Xã |
116 | Huyện Ba Tri | 836 | Xã An Bình Tây | 29149 | Xã |
117 | Huyện Ba Tri | 836 | Xã Bảo Thuận | 29152 | Xã |
118 | Huyện Ba Tri | 836 | Xã Tân Hưng | 29155 | Xã |
119 | Huyện Ba Tri | 836 | Xã An Ngãi Tây | 29158 | Xã |
120 | Huyện Ba Tri | 836 | Xã An Hiệp | 29161 | Xã |
121 | Huyện Ba Tri | 836 | Xã Vĩnh Hòa | 29164 | Xã |
122 | Huyện Ba Tri | 836 | Xã Tân Thủy | 29167 | Xã |
123 | Huyện Ba Tri | 836 | Xã Vĩnh An | 29170 | Xã |
124 | Huyện Ba Tri | 836 | Xã An Đức | 29173 | Xã |
125 | Huyện Ba Tri | 836 | Xã An Hòa Tây | 29176 | Xã |
126 | Huyện Ba Tri | 836 | Xã An Thủy | 29179 | Xã |
127 | Huyện Thạnh Phú | 837 | Thị trấn Thạnh Phú | 29182 | Thị trấn |
128 | Huyện Thạnh Phú | 837 | Xã Phú Khánh | 29185 | Xã |
129 | Huyện Thạnh Phú | 837 | Xã Đại Điền | 29188 | Xã |
130 | Huyện Thạnh Phú | 837 | Xã Quới Điền | 29191 | Xã |
131 | Huyện Thạnh Phú | 837 | Xã Tân Phong | 29194 | Xã |
132 | Huyện Thạnh Phú | 837 | Xã Mỹ Hưng | 29197 | Xã |
133 | Huyện Thạnh Phú | 837 | Xã An Thạnh | 29200 | Xã |
134 | Huyện Thạnh Phú | 837 | Xã Thới Thạnh | 29203 | Xã |
135 | Huyện Thạnh Phú | 837 | Xã Hòa Lợi | 29206 | Xã |
136 | Huyện Thạnh Phú | 837 | Xã An Điền | 29209 | Xã |
137 | Huyện Thạnh Phú | 837 | Xã Bình Thạnh | 29212 | Xã |
138 | Huyện Thạnh Phú | 837 | Xã An Thuận | 29215 | Xã |
139 | Huyện Thạnh Phú | 837 | Xã An Quy | 29218 | Xã |
140 | Huyện Thạnh Phú | 837 | Xã Thạnh Hải | 29221 | Xã |
141 | Huyện Thạnh Phú | 837 | Xã An Nhơn | 29224 | Xã |
142 | Huyện Thạnh Phú | 837 | Xã Giao Thạnh | 29227 | Xã |
143 | Huyện Thạnh Phú | 837 | Xã Thạnh Phong | 29230 | Xã |
144 | Huyện Thạnh Phú | 837 | Xã Mỹ An | 29233 | Xã |
145 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 838 | Xã Phú Mỹ | 28889 | Xã |
146 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 838 | Xã Hưng Khánh Trung A | 28901 | Xã |
147 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 838 | Xã Thanh Tân | 28906 | Xã |
148 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 838 | Xã Thạnh Ngãi | 28909 | Xã |
149 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 838 | Xã Tân Phú Tây | 28912 | Xã |
150 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 838 | Xã Phước Mỹ Trung | 28915 | Xã |
151 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 838 | Xã Tân Thành Bình | 28918 | Xã |
152 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 838 | Xã Thành An | 28921 | Xã |
153 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 838 | Xã Hòa Lộc | 28924 | Xã |
154 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 838 | Xã Tân Thanh Tây | 28927 | Xã |
155 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 838 | Xã Tân Bình | 28933 | Xã |
156 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 838 | Xã Nhuận Phú Tân | 28936 | Xã |
157 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 838 | Xã Khánh Thạnh Tân | 28948 | Xã |