Không mưa
đo tại Minh Lập
Bù Nho 1
Xã Bù Nho, Huyện Phú Riềng
Tân Tiến
UBND xã Tân Tiến
Thanh An
UBND xã Thanh An
Chất lượng không khí: Khá
Tốt
Khá
Trung bình
Kém
Rất kém
Nội dung chính
Bình Phước là tỉnh có diện tích lớn nhất ở vùng đồng bằng Nam Bộ, khí hậu mỗi năm chỉ có 2 mùa là mùa mưa và mùa khô. Ít chịu ảnh hưởng trực tiếp của những đợt gió mùa Đông Bắc giá lạnh cũng như bão lũ. Xem dự báo thời tiết tỉnh Bình Phước giúp bạn nắm rõ được tình hình để chuẩn bị cho những dự định sắp đến.
Tổng quan về tỉnh Bình Phước
Bình Phước là một tỉnh thành thuộc vùng Đông Nam Bộ, Việt Nam. Đây cũng là tỉnh có diện tích lớn nhất miền nam. Tỉnh lỵ của Bình Phước hiện nay là thành phố Đồng Xoài, cách Thành phố Hồ Chí Minh khoảng 121 km theo đường Quốc lộ 13 và Quốc lộ 14 và 102 km theo đường Tỉnh lộ 741. Bình Phước là tỉnh nằm trong Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có 240 km đường biên giới với Vương quốc Campuchia trong đó 3 tỉnh biên giới gồm Tbong Khmum, Kratie, Mundulkiri, tỉnh là cửa ngõ đồng thời là cầu nối của vùng với Tây Nguyên và Campuchia.
Năm 2018, Bình Phước là đơn vị hành chính Việt Nam đông thứ 43 về số dân, xếp thứ 36 về Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP), xếp thứ 19 về GRDP bình quân đầu người, đứng thứ 38 về tốc độ tăng trưởng GRDP. Với 979,6 nghìn dân, GRDP đạt 56.846 tỉ Đồng (tương ứng với 2,4689 tỉ USD), GRDP bình quân đầu người đạt 58,03 triệu đồng (tương ứng với 2.520 USD), tốc độ tăng trưởng GRDP đạt 7,63%. Nằm trong vùng mang đặc trưng khí hậu nhiệt đới gió mùa với 2 mùa là mùa mưa và mùa khô, Vào mùa mưa, thời tiết thường mát mẻ, lượng mưa lớn, ngược lại vào mùa khô, lượng mưa ít, độ ẩm không khí giảm, thời tiết thường se lạnh vào đầu mùa khô đến giữa mùa khô đến cuối mùa khô thời tiết khô nóng rất khó chịu, Nhiệt độ bình quân trong năm khá cao đều và ổn định từ 25,8 ⁰C - 26,2 °C. Và thấp kỷ lục là 10⁰C cao kỷ lục là 38⁰C.
Bình Phước là vùng chuyển tiếp từ cao nguyên Nam Trung bộ xuống đồng bằng Tây Nam bộ, nhìn chung địa hình Bình Phước tương đối bằng phẳng ở phía nam và tây nam, phía bắc và đông bắc có địa hình dốc hơn. Bình Phước là một tỉnh trung du miền núi nhưng địa hình khá thấp và không phức tạp khi so với các tỉnh trung du miền núi khác, phía nam và tây nam tỉnh là nền đất hình thành trên phù sa cổ với địa hình tương đối bằng phẳng, tiếp đến là vùng đồi thấp chủ yếu hình thành trên nền Bazan có địa hình lượn sóng nối tiếp nhau, phía bắc và tây bắc là vùng đất tiếp giáp Tây Nguyên có độ cao và dốc mạnh hơn. Núi cao nhất tỉnh Bình Phước và cũng là núi cao thứ 3 ở Nam Bộ là núi Bà Rá với độ cao 736m.
Thời tiết tỉnh Bình Phước
Bình Phước có thời tiết khác biệt giữa các huyện
Theo nguồn tin từ VTV – Đài truyền hình Việt Nam hay trang Accweather. Thời tiết của tỉnh Bình Phước hằng tháng đa phần không có biến động nhiều. Từ sáng, chiều, tối và đêm nhiệt độ chênh lệch từ 5 đến 10 độ C tùy theo mùa. Người dân sống ở tỉnh Bình Phước có thể xem các bản tin dự báo thời tiết hôm nay, ngày mai, ngày kia, hoặc những ngày tới trên website thoitiet.vn để nắm bắt thông tin thời tiết và có thể chuẩn bị tốt nhất cho những dự định sắp tới của mình.
Trên trang web dự báo thời tiết thoitiet.vn của chúng tôi đều có thông tin thời tiết của ngày hôm qua và những ngày trước đó để cho bạn có thể đánh giá tình hình thời tiết trong quá khứ thông qua biểu đồ nhiệt độ. Nhằm có thể đưa ra những dự báo chính xác cho những ngày sắp tới.
Nhiệt độ của tỉnh Bình Phước bây giờ có một vài sự chênh lệch ở các huyện. Để các bạn dễ nắm bắt các thông tin về thời tiết. Hãy luôn cập nhật diễn biến thời tiết trên trang web của chúng tôi, để được cung cấp thông tin về dự báo thời tiết theo giờ địa phương. Cập nhật liên tục hàng giờ, cho phép bạn biết rõ ràng tình hình thời tiết nơi bạn đang đứng.
- Dự báo thời tiết tỉnh Bình Phước ngày mai
- Dự báo thời tiết tỉnh Bình Phước 3 ngày tới
- Dự báo thời tiết tỉnh Bình Phước 5 ngày tới
Cung cấp thông tin dự báo thời tiết dài ngày
Trang web của chúng tôi không chỉ dự báo thời tiết tỉnh Bình Phước trong hôm nay mà còn đưa ra dự báo cho thời tiết 3 ngày, 5 ngày hoặc 7 ngày – 1 tuần tới. Mục đích giúp bạn có sự chuẩn bị tốt nhất cho những dự định ngắn hạn như đi thăm họ hàng, du lịch ngắn ngày,….
Nếu bạn có dự định đi chơi xa ở các tỉnh thành khác thì có thể tham khảo tình hình thời tiết trong 10 đến 15 ngày tới để có sự chuẩn bị chu đáo nhất.
Những bạn đang chuẩn bị có chuyến công tác dài ngày từ 1 tháng trở lên có thể tham khảo tình hình thời tiết trong 30 ngày tới để sắp xếp hành trang và chuẩn bị những vật dụng cần thiết.
- Dự báo thời tiết tỉnh Bình Phước 7 ngày tới
- Dự báo thời tiết tỉnh Bình Phước 10 ngày tới
- Dự báo thời tiết tỉnh Bình Phước 15 ngày tới
Dự báo thời tiết tỉnh Bình Phước nhanh nhất
Các bạn đang chuẩn bị đi du lịch hay đi chơi xa có thể đang quan tâm đến tình hình thời tiết tuần này và tuần tới. Đừng lo lắng, trang web thoitiet.vn của chúng tôi có thể đưa ra dự báo cho rất nhiều ngày. Độ chính xác cho nhiệt độ thời tiết tuần này và tuần sau chỉ sai số khoảng 1 – 2 độ. Nếu bạn thích xem dự báo thời tiết tỉnh Bình Phước theo từng tháng, từng năm thì hệ thống dữ liệu của chúng tôi có thể đáp ứng. Hỗ trợ cho những bạn đang làm nghiên cứu hay các chuyên gia về thời tiết.
Ngoài ra, dự báo thời tiết tỉnh Bình Phước còn cập nhật đầy đủ và nhanh nhất tình hình thời tiết các tỉnh vào những dịp như Tết Nguyên Đán. Cho phép bà con đang đi làm ở nơi xa có thể nhận biết được thời tiết hiện tại quê nhà. Để lên lịch và chuẩn bị trở về đón Tết một cách thuận lợi nhất.
Danh sách các đơn vị hành chính tỉnh Bình Phước
STT | Quận Huyện | Mã QH | Phường Xã | Mã PX | Cấp |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thị xã Phước Long | 688 | Phường Thác Mơ | 25216 | Phường |
2 | Thị xã Phước Long | 688 | Phường Long Thủy | 25217 | Phường |
3 | Thị xã Phước Long | 688 | Phường Phước Bình | 25219 | Phường |
4 | Thị xã Phước Long | 688 | Phường Long Phước | 25220 | Phường |
5 | Thị xã Phước Long | 688 | Phường Sơn Giang | 25237 | Phường |
6 | Thị xã Phước Long | 688 | Xã Long Giang | 25245 | Xã |
7 | Thị xã Phước Long | 688 | Xã Phước Tín | 25249 | Xã |
8 | Thành phố Đồng Xoài | 689 | Phường Tân Phú | 25195 | Phường |
9 | Thành phố Đồng Xoài | 689 | Phường Tân Đồng | 25198 | Phường |
10 | Thành phố Đồng Xoài | 689 | Phường Tân Bình | 25201 | Phường |
11 | Thành phố Đồng Xoài | 689 | Phường Tân Xuân | 25204 | Phường |
12 | Thành phố Đồng Xoài | 689 | Phường Tân Thiện | 25205 | Phường |
13 | Thành phố Đồng Xoài | 689 | Xã Tân Thành | 25207 | Xã |
14 | Thành phố Đồng Xoài | 689 | Phường Tiến Thành | 25210 | Phường |
15 | Thành phố Đồng Xoài | 689 | Xã Tiến Hưng | 25213 | Xã |
16 | Thị xã Bình Long | 690 | Phường Hưng Chiến | 25320 | Phường |
17 | Thị xã Bình Long | 690 | Phường An Lộc | 25324 | Phường |
18 | Thị xã Bình Long | 690 | Phường Phú Thịnh | 25325 | Phường |
19 | Thị xã Bình Long | 690 | Phường Phú Đức | 25326 | Phường |
20 | Thị xã Bình Long | 690 | Xã Thanh Lương | 25333 | Xã |
21 | Thị xã Bình Long | 690 | Xã Thanh Phú | 25336 | Xã |
22 | Huyện Bù Gia Mập | 691 | Xã Bù Gia Mập | 25222 | Xã |
23 | Huyện Bù Gia Mập | 691 | Xã Đak Ơ | 25225 | Xã |
24 | Huyện Bù Gia Mập | 691 | Xã Đức Hạnh | 25228 | Xã |
25 | Huyện Bù Gia Mập | 691 | Xã Phú Văn | 25229 | Xã |
26 | Huyện Bù Gia Mập | 691 | Xã Đa Kia | 25231 | Xã |
27 | Huyện Bù Gia Mập | 691 | Xã Phước Minh | 25232 | Xã |
28 | Huyện Bù Gia Mập | 691 | Xã Bình Thắng | 25234 | Xã |
29 | Huyện Bù Gia Mập | 691 | Xã Phú Nghĩa | 25267 | Xã |
30 | Huyện Lộc Ninh | 692 | Thị trấn Lộc Ninh | 25270 | Thị trấn |
31 | Huyện Lộc Ninh | 692 | Xã Lộc Hòa | 25273 | Xã |
32 | Huyện Lộc Ninh | 692 | Xã Lộc An | 25276 | Xã |
33 | Huyện Lộc Ninh | 692 | Xã Lộc Tấn | 25279 | Xã |
34 | Huyện Lộc Ninh | 692 | Xã Lộc Thạnh | 25280 | Xã |
35 | Huyện Lộc Ninh | 692 | Xã Lộc Hiệp | 25282 | Xã |
36 | Huyện Lộc Ninh | 692 | Xã Lộc Thiện | 25285 | Xã |
37 | Huyện Lộc Ninh | 692 | Xã Lộc Thuận | 25288 | Xã |
38 | Huyện Lộc Ninh | 692 | Xã Lộc Quang | 25291 | Xã |
39 | Huyện Lộc Ninh | 692 | Xã Lộc Phú | 25292 | Xã |
40 | Huyện Lộc Ninh | 692 | Xã Lộc Thành | 25294 | Xã |
41 | Huyện Lộc Ninh | 692 | Xã Lộc Thái | 25297 | Xã |
42 | Huyện Lộc Ninh | 692 | Xã Lộc Điền | 25300 | Xã |
43 | Huyện Lộc Ninh | 692 | Xã Lộc Hưng | 25303 | Xã |
44 | Huyện Lộc Ninh | 692 | Xã Lộc Thịnh | 25305 | Xã |
45 | Huyện Lộc Ninh | 692 | Xã Lộc Khánh | 25306 | Xã |
46 | Huyện Bù Đốp | 693 | Thị trấn Thanh Bình | 25308 | Thị trấn |
47 | Huyện Bù Đốp | 693 | Xã Hưng Phước | 25309 | Xã |
48 | Huyện Bù Đốp | 693 | Xã Phước Thiện | 25310 | Xã |
49 | Huyện Bù Đốp | 693 | Xã Thiện Hưng | 25312 | Xã |
50 | Huyện Bù Đốp | 693 | Xã Thanh Hòa | 25315 | Xã |
51 | Huyện Bù Đốp | 693 | Xã Tân Thành | 25318 | Xã |
52 | Huyện Bù Đốp | 693 | Xã Tân Tiến | 25321 | Xã |
53 | Huyện Hớn Quản | 694 | Xã Thanh An | 25327 | Xã |
54 | Huyện Hớn Quản | 694 | Xã An Khương | 25330 | Xã |
55 | Huyện Hớn Quản | 694 | Xã An Phú | 25339 | Xã |
56 | Huyện Hớn Quản | 694 | Xã Tân Lợi | 25342 | Xã |
57 | Huyện Hớn Quản | 694 | Xã Tân Hưng | 25345 | Xã |
58 | Huyện Hớn Quản | 694 | Xã Minh Đức | 25348 | Xã |
59 | Huyện Hớn Quản | 694 | Xã Minh Tâm | 25349 | Xã |
60 | Huyện Hớn Quản | 694 | Xã Phước An | 25351 | Xã |
61 | Huyện Hớn Quản | 694 | Xã Thanh Bình | 25354 | Xã |
62 | Huyện Hớn Quản | 694 | Thị trấn Tân Khai | 25357 | Thị trấn |
63 | Huyện Hớn Quản | 694 | Xã Đồng Nơ | 25360 | Xã |
64 | Huyện Hớn Quản | 694 | Xã Tân Hiệp | 25361 | Xã |
65 | Huyện Hớn Quản | 694 | Xã Tân Quan | 25438 | Xã |
66 | Huyện Đồng Phú | 695 | Thị trấn Tân Phú | 25363 | Thị trấn |
67 | Huyện Đồng Phú | 695 | Xã Thuận Lợi | 25366 | Xã |
68 | Huyện Đồng Phú | 695 | Xã Đồng Tâm | 25369 | Xã |
69 | Huyện Đồng Phú | 695 | Xã Tân Phước | 25372 | Xã |
70 | Huyện Đồng Phú | 695 | Xã Tân Hưng | 25375 | Xã |
71 | Huyện Đồng Phú | 695 | Xã Tân Lợi | 25378 | Xã |
72 | Huyện Đồng Phú | 695 | Xã Tân Lập | 25381 | Xã |
73 | Huyện Đồng Phú | 695 | Xã Tân Hòa | 25384 | Xã |
74 | Huyện Đồng Phú | 695 | Xã Thuận Phú | 25387 | Xã |
75 | Huyện Đồng Phú | 695 | Xã Đồng Tiến | 25390 | Xã |
76 | Huyện Đồng Phú | 695 | Xã Tân Tiến | 25393 | Xã |
77 | Huyện Bù Đăng | 696 | Thị trấn Đức Phong | 25396 | Thị trấn |
78 | Huyện Bù Đăng | 696 | Xã Đường 10 | 25398 | Xã |
79 | Huyện Bù Đăng | 696 | Xã Đak Nhau | 25399 | Xã |
80 | Huyện Bù Đăng | 696 | Xã Phú Sơn | 25400 | Xã |
81 | Huyện Bù Đăng | 696 | Xã Thọ Sơn | 25402 | Xã |
82 | Huyện Bù Đăng | 696 | Xã Bình Minh | 25404 | Xã |
83 | Huyện Bù Đăng | 696 | Xã Bom Bo | 25405 | Xã |
84 | Huyện Bù Đăng | 696 | Xã Minh Hưng | 25408 | Xã |
85 | Huyện Bù Đăng | 696 | Xã Đoàn Kết | 25411 | Xã |
86 | Huyện Bù Đăng | 696 | Xã Đồng Nai | 25414 | Xã |
87 | Huyện Bù Đăng | 696 | Xã Đức Liễu | 25417 | Xã |
88 | Huyện Bù Đăng | 696 | Xã Thống Nhất | 25420 | Xã |
89 | Huyện Bù Đăng | 696 | Xã Nghĩa Trung | 25423 | Xã |
90 | Huyện Bù Đăng | 696 | Xã Nghĩa Bình | 25424 | Xã |
91 | Huyện Bù Đăng | 696 | Xã Đăng Hà | 25426 | Xã |
92 | Huyện Bù Đăng | 696 | Xã Phước Sơn | 25429 | Xã |
93 | Huyện Chơn Thành | 697 | Thị trấn Chơn Thành | 25432 | Thị trấn |
94 | Huyện Chơn Thành | 697 | Xã Thành Tâm | 25433 | Xã |
95 | Huyện Chơn Thành | 697 | Xã Minh Lập | 25435 | Xã |
96 | Huyện Chơn Thành | 697 | Xã Quang Minh | 25439 | Xã |
97 | Huyện Chơn Thành | 697 | Xã Minh Hưng | 25441 | Xã |
98 | Huyện Chơn Thành | 697 | Xã Minh Long | 25444 | Xã |
99 | Huyện Chơn Thành | 697 | Xã Minh Thành | 25447 | Xã |
100 | Huyện Chơn Thành | 697 | Xã Nha Bích | 25450 | Xã |
101 | Huyện Chơn Thành | 697 | Xã Minh Thắng | 25453 | Xã |
102 | Huyện Phú Riềng | 698 | Xã Long Bình | 25240 | Xã |
103 | Huyện Phú Riềng | 698 | Xã Bình Tân | 25243 | Xã |
104 | Huyện Phú Riềng | 698 | Xã Bình Sơn | 25244 | Xã |
105 | Huyện Phú Riềng | 698 | Xã Long Hưng | 25246 | Xã |
106 | Huyện Phú Riềng | 698 | Xã Phước Tân | 25250 | Xã |
107 | Huyện Phú Riềng | 698 | Xã Bù Nho | 25252 | Xã |
108 | Huyện Phú Riềng | 698 | Xã Long Hà | 25255 | Xã |
109 | Huyện Phú Riềng | 698 | Xã Long Tân | 25258 | Xã |
110 | Huyện Phú Riềng | 698 | Xã Phú Trung | 25261 | Xã |
111 | Huyện Phú Riềng | 698 | Xã Phú Riềng | 25264 | Xã |