Không mưa
đo tại Tứ Kỳ
Cổ ngựa
Xã Tiền Phong, huyện Thanh Miện
Ninh Giang
Xã Kiến Quốc, huyện Ninh Giang
Bến Tắm
Phường Bến Tắm, thị xã Chí Linh
Chất lượng không khí: Rất kém
Tốt
Khá
Trung bình
Kém
Rất kém
Hà Nội
Vĩnh Phúc
Bắc Ninh
Hải Phòng
Hưng Yên
Thái Bình
Hà Nam
Nam Định
Ninh Bình
Nội dung chính
Hải Dương là một tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng, Việt Nam. Hải Dương nằm trong vùng khí hậu cận nhiệt đới ẩm, chia làm 4 mùa rõ rệt (mùa xuân, mùa hạ, mùa thu, mùa đông). Xem dự báo thời tiết tỉnh Hải Dương giúp bạn nắm rõ được tình hình để chuẩn bị cho những dự định sắp đến.
Dự báo thời tiết tỉnh Hải Dương
Tổng quan về tỉnh Hải Dương
Tỉnh Hải Dương có vị trí địa lý:
- Phía bắc giáp tỉnh Bắc Giang.
- Phía đông giáp tỉnh Quảng Ninh và thành phố Hải Phòng
- Phía tây giáp tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Hưng Yên.
- Phía nam giáp tỉnh Thái Bình.
Tên gọi Hải Dương (海 陽) chính thức có từ năm 1469. Hải (海) là biển. Dương (陽) là ánh sáng, ánh mặt trời. Hải Dương nằm ở phía đông kinh thành Thăng Long. Hướng Đông cũng là hướng mặt trời mọc. Vì vậy Hải Dương có nghĩa là "ánh mặt trời biển Đông" hay "ánh sáng từ miền duyên hải (phía đông) chiếu về". Thời phong kiến, Hải Dương là một miền đất rộng lớn, phía tây đến Bần Yên Nhân (nay thuộc tỉnh Hưng Yên), phía đông đến vùng biển (nay thuộc thành phố Hải Phòng), sau khi chia cắt một số huyện ven biển tỉnh Hải Dương để thành lập thành phố Hải Phòng thì Hải Dương không còn giáp biển nữa, phía nam từ Lực Điền đến cầu Tràng (nay thuộc tỉnh Hưng Yên), phía bắc từ Trạm Điền xuống núi Tam Ban, Yên Tử (nay thuộc tỉnh Quảng Ninh). Miền đất Hải Dương luôn ở vị trí chiến lược trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. Trong "Dư địa chí", Nguyễn Trãi đã đánh giá Hải Dương là trấn thứ nhất trong bốn kinh trấn và là phên giậu phía đông của kinh thành Thăng Long.
Hải Dương có diện tích 1.662 km², là tỉnh có diện tích trung bình trong số các tỉnh thành ở Việt Nam, được chia làm 2 vùng: vùng đồi núi và vùng đồng bằng. Vùng đồi núi nằm ở phía bắc của tỉnh, chiếm khoảng 11% diện tích tự nhiên gồm 13 phường xã thuộc thành phố Chí Linh và 18 phường xã thuộc thị xã Kinh Môn; là vùng đồi núi thấp, phù hợp với việc trồng cây ăn quả, cây lấy gỗ và cây công nghiệp ngắn ngày. Vùng đồng bằng còn lại chiếm 89% diện tích tự nhiên do phù sa sông Thái Bình bồi đắp, đất màu mỡ, thích hợp với nhiều loại cây trồng, sản xuất được nhiều vụ trong năm.
Hải Dương nằm trong vùng khí hậu cận nhiệt đới ẩm, chia làm 4 mùa rõ rệt (mùa xuân, mùa hạ, mùa thu, mùa đông).
Vào giai đoạn từ tiết lập xuân đến tiết thanh minh (khoảng đầu tháng 2 - đầu tháng 4 dương lịch) có hiện tượng mưa phùn và nồm là giai đoạn chuyển tiếp từ mùa khô sang mùa mưa. Mùa mưa kéo dài từ tháng 5 đến tháng 9 hàng năm.
- Lượng mưa trung bình hàng năm: 1.300 - 1.700 mm. Các huyện, thị phía Bắc tỉnh có lượng mưa thấp dưới 1500mm do địa hình khuất dãy núi Đông Triều và dãy núi Kinh Môn. Khu vực phía Bắc tỉnh Hải Dương cùng với phía Đông tỉnh Bắc Giang, Lạng Sơn, phía Đông tỉnh Cao Bằng là những khu vực khuất gió mùa mùa hạ, nhận được ít hơi ẩm, nên lượng mưa trung bình năm thường thấp hơn các nơi khác cùng ở miền Bắc. Thành phố Hải Dương có lượng mưa trung bình năm thấp nhất so cùng các thành phố ở vùng đồng bằng sông Hồng.
- Nhiệt độ trung bình: 23,3°C.
- Số ngày trời nắng trong năm: 1.600 - 1750 giờ (cao ở các huyện phía Bắc, giảm dần tại các huyện phía Nam)
- Độ ẩm tương đối trung bình: 85 - 87%.
Khí hậu thời tiết thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp, bao gồm cây lương thực, thực phẩm và cây ăn quả, đặc biệt là sản xuất cây rau màu vụ đông.
Năm 2020, Hải Dương là đơn vị hành chính Việt Nam đông thứ 8 về số dân với 1.916.774 người, tốc độ tăng trưởng GRDP đạt 2,1%. GRDP đạt 134.700 tỉ đồng (tương ứng với 5,790 tỉ USD), GRDP bình quân đầu người đạt 69,8 triệu đồng (tương ứng với 3.020 USD).
Hải Dương thuộc Vùng kinh tế trọng điểm Bắc bộ. Trung tâm hành chính của tỉnh là thành phố Hải Dương (hiện là đô thị loại I), cách thủ đô Hà Nội 57 km về phía Tây, cách trung tâm thành phố Hải Phòng 45 km về phía Đông.
Tỉnh Hải Dương có 12 đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc, bao gồm 2 thành phố, 1 thị xã và 9 huyện với 235 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 47 phường, 178 xã và 10 thị trấn.
Thời tiết ở tỉnh Hải Dương
Hải Dương có thời tiết có sự khác biệt chút ít các huyện/ thành phố
Theo nguồn tin từ VTV – Đài truyền hình Việt Nam hay trang Accweather. Thời tiết của tỉnh Hải Dương hằng tháng đa phần không có biến động nhiều. Từ sáng, chiều, tối và đêm nhiệt độ chênh lệch từ 5 đến 10 độ C tùy theo mùa. Người dân sống ở tỉnh Hải Dương có thể xem các bản tin dự báo thời tiết hôm nay, ngày mai, ngày kia, hoặc những ngày tới trên website thoitiet.vn để nắm bắt thông tin thời tiết và có thể chuẩn bị tốt nhất cho những dự định sắp tới của mình.
Trên trang web dự báo thời tiết thoitiet.vn của chúng tôi đều có thông tin thời tiết của ngày hôm qua và những ngày trước đó để cho bạn có thể đánh giá tình hình thời tiết trong quá khứ thông qua biểu đồ nhiệt độ. Nhằm có thể đưa ra những dự báo chính xác cho những ngày sắp tới.
Nhiệt độ của tỉnh Hải Dương bây giờ có một vài sự chênh lệch ở các huyện. Để các bạn dễ nắm bắt các thông tin về thời tiết. Hãy luôn cập nhật diễn biến thời tiết trên trang web của chúng tôi, để được cung cấp thông tin về dự báo thời tiết theo giờ địa phương. Cập nhật liên tục hàng giờ, cho phép bạn biết rõ ràng tình hình thời tiết nơi bạn đang đứng.
- Dự báo thời tiết tỉnh Hải Dương ngày mai
- Dự báo thời tiết tỉnh Hải Dương 3 ngày tới
- Dự báo thời tiết tỉnh Hải Dương 5 ngày tới
Cung cấp thông tin dự báo thời tiết dài ngày
Trang web của chúng tôi không chỉ dự báo thời tiết tỉnh Hải Dương trong hôm nay mà còn đưa ra dự báo cho thời tiết 3 ngày, 5 ngày hoặc 7 ngày – 1 tuần tới. Mục đích giúp bạn có sự chuẩn bị tốt nhất cho những dự định ngắn hạn như đi thăm họ hàng, du lịch ngắn ngày,….
Nếu bạn có dự định đi chơi xa ở các tỉnh thành khác thì có thể tham khảo tình hình thời tiết trong 10 đến 15 ngày tới để có sự chuẩn bị chu đáo nhất.
Những bạn đang chuẩn bị có chuyến công tác dài ngày từ 1 tháng trở lên có thể tham khảo tình hình thời tiết trong 30 ngày tới để sắp xếp hành trang và chuẩn bị những vật dụng cần thiết.
- Dự báo thời tiết tỉnh Hải Dương 7 ngày tới
- Dự báo thời tiết tỉnh Hải Dương 10 ngày tới
- Dự báo thời tiết tỉnh Hải Dương 15 ngày tới
Dự báo thời tiết tỉnh Hải Dương nhanh nhất
Các bạn đang chuẩn bị đi du lịch hay đi chơi xa có thể đang quan tâm đến tình hình thời tiết tuần này và tuần tới. Đừng lo lắng, trang web thoitiet.vn của chúng tôi có thể đưa ra dự báo cho rất nhiều ngày. Độ chính xác cho nhiệt độ thời tiết tuần này và tuần sau chỉ sai số khoảng 1 – 2 độ. Nếu bạn thích xem dự báo thời tiết tỉnh Hải Dương theo từng tháng, từng năm thì hệ thống dữ liệu của chúng tôi có thể đáp ứng. Hỗ trợ cho những bạn đang làm nghiên cứu hay các chuyên gia về thời tiết.
Ngoài ra, dự báo thời tiết tỉnh Hải Dương còn cập nhật đầy đủ và nhanh nhất tình hình thời tiết các tỉnh vào những dịp như Tết Nguyên Đán. Cho phép bà con đang đi làm ở nơi xa có thể nhận biết được thời tiết hiện tại quê nhà. Để lên lịch và chuẩn bị trở về đón Tết một cách thuận lợi nhất.
Danh sách các đơn vị hành chính tỉnh Hải Dương
STT | Quận Huyện | Phường Xã |
---|---|---|
1 | Thành phố Hải Dương | Phường Cẩm Thượng |
2 | Thành phố Hải Dương | Phường Bình Hàn |
3 | Thành phố Hải Dương | Phường Ngọc Châu |
4 | Thành phố Hải Dương | Phường Nhị Châu |
5 | Thành phố Hải Dương | Phường Quang Trung |
6 | Thành phố Hải Dương | Phường Nguyễn Trãi |
7 | Thành phố Hải Dương | Phường Phạm Ngũ Lão |
8 | Thành phố Hải Dương | Phường Trần Hưng Đạo |
9 | Thành phố Hải Dương | Phường Trần Phú |
10 | Thành phố Hải Dương | Phường Thanh Bình |
11 | Thành phố Hải Dương | Phường Tân Bình |
12 | Thành phố Hải Dương | Phường Lê Thanh Nghị |
13 | Thành phố Hải Dương | Phường Hải Tân |
14 | Thành phố Hải Dương | Phường Tứ Minh |
15 | Thành phố Hải Dương | Phường Việt Hoà |
16 | Thành phố Hải Dương | Phường Ái Quốc |
17 | Thành phố Hải Dương | Xã An Thượng |
18 | Thành phố Hải Dương | Phường Nam Đồng |
19 | Thành phố Hải Dương | Xã Quyết Thắng |
20 | Thành phố Hải Dương | Xã Tiền Tiến |
21 | Thành phố Hải Dương | Phường Thạch Khôi |
22 | Thành phố Hải Dương | Xã Liên Hồng |
23 | Thành phố Hải Dương | Phường Tân Hưng |
24 | Thành phố Hải Dương | Xã Gia Xuyên |
25 | Thành phố Hải Dương | Xã Ngọc Sơn |
26 | Thành phố Chí Linh | Phường Phả Lại |
27 | Thành phố Chí Linh | Phường Sao Đỏ |
28 | Thành phố Chí Linh | Phường Bến Tắm |
29 | Thành phố Chí Linh | Xã Hoàng Hoa Thám |
30 | Thành phố Chí Linh | Xã Bắc An |
31 | Thành phố Chí Linh | Xã Hưng Đạo |
32 | Thành phố Chí Linh | Xã Lê Lợi |
33 | Thành phố Chí Linh | Phường Hoàng Tiến |
34 | Thành phố Chí Linh | Phường Cộng Hoà |
35 | Thành phố Chí Linh | Phường Hoàng Tân |
36 | Thành phố Chí Linh | Phường Cổ Thành |
37 | Thành phố Chí Linh | Phường Văn An |
38 | Thành phố Chí Linh | Phường Chí Minh |
39 | Thành phố Chí Linh | Phường Văn Đức |
40 | Thành phố Chí Linh | Phường Thái Học |
41 | Thành phố Chí Linh | Xã Nhân Huệ |
42 | Thành phố Chí Linh | Phường An Lạc |
43 | Thành phố Chí Linh | Phường Đồng Lạc |
44 | Thành phố Chí Linh | Phường Tân Dân |
45 | Huyện Nam Sách | Thị trấn Nam Sách |
46 | Huyện Nam Sách | Xã Nam Hưng |
47 | Huyện Nam Sách | Xã Nam Tân |
48 | Huyện Nam Sách | Xã Hợp Tiến |
49 | Huyện Nam Sách | Xã Hiệp Cát |
50 | Huyện Nam Sách | Xã Thanh Quang |
51 | Huyện Nam Sách | Xã Quốc Tuấn |
52 | Huyện Nam Sách | Xã Nam Chính |
53 | Huyện Nam Sách | Xã An Bình |
54 | Huyện Nam Sách | Xã Nam Trung |
55 | Huyện Nam Sách | Xã An Sơn |
56 | Huyện Nam Sách | Xã Cộng Hòa |
57 | Huyện Nam Sách | Xã Thái Tân |
58 | Huyện Nam Sách | Xã An Lâm |
59 | Huyện Nam Sách | Xã Phú Điền |
60 | Huyện Nam Sách | Xã Nam Hồng |
61 | Huyện Nam Sách | Xã Hồng Phong |
62 | Huyện Nam Sách | Xã Đồng Lạc |
63 | Huyện Nam Sách | Xã Minh Tân |
64 | Thị xã Kinh Môn | Phường An Lưu |
65 | Thị xã Kinh Môn | Xã Bạch Đằng |
66 | Thị xã Kinh Môn | Phường Thất Hùng |
67 | Thị xã Kinh Môn | Xã Lê Ninh |
68 | Thị xã Kinh Môn | Xã Hoành Sơn |
69 | Thị xã Kinh Môn | Phường Phạm Thái |
70 | Thị xã Kinh Môn | Phường Duy Tân |
71 | Thị xã Kinh Môn | Phường Tân Dân |
72 | Thị xã Kinh Môn | Phường Minh Tân |
73 | Thị xã Kinh Môn | Xã Quang Thành |
74 | Thị xã Kinh Môn | Xã Hiệp Hòa |
75 | Thị xã Kinh Môn | Phường Phú Thứ |
76 | Thị xã Kinh Môn | Xã Thăng Long |
77 | Thị xã Kinh Môn | Xã Lạc Long |
78 | Thị xã Kinh Môn | Phường An Sinh |
79 | Thị xã Kinh Môn | Phường Hiệp Sơn |
80 | Thị xã Kinh Môn | Xã Thượng Quận |
81 | Thị xã Kinh Môn | Phường An Phụ |
82 | Thị xã Kinh Môn | Phường Hiệp An |
83 | Thị xã Kinh Môn | Phường Long Xuyên |
84 | Thị xã Kinh Môn | Phường Thái Thịnh |
85 | Thị xã Kinh Môn | Phường Hiến Thành |
86 | Thị xã Kinh Môn | Xã Minh Hòa |
87 | Huyện Kim Thành | Thị trấn Phú Thái |
88 | Huyện Kim Thành | Xã Lai Vu |
89 | Huyện Kim Thành | Xã Cộng Hòa |
90 | Huyện Kim Thành | Xã Thượng Vũ |
91 | Huyện Kim Thành | Xã Cổ Dũng |
92 | Huyện Kim Thành | Xã Tuấn Việt |
93 | Huyện Kim Thành | Xã Kim Xuyên |
94 | Huyện Kim Thành | Xã Phúc Thành A |
95 | Huyện Kim Thành | Xã Ngũ Phúc |
96 | Huyện Kim Thành | Xã Kim Anh |
97 | Huyện Kim Thành | Xã Kim Liên |
98 | Huyện Kim Thành | Xã Kim Tân |
99 | Huyện Kim Thành | Xã Kim Đính |
100 | Huyện Kim Thành | Xã Bình Dân |
101 | Huyện Kim Thành | Xã Tam Kỳ |
102 | Huyện Kim Thành | Xã Đồng Cẩm |
103 | Huyện Kim Thành | Xã Liên Hòa |
104 | Huyện Kim Thành | Xã Đại Đức |
105 | Huyện Thanh Hà | Thị trấn Thanh Hà |
106 | Huyện Thanh Hà | Xã Hồng Lạc |
107 | Huyện Thanh Hà | Xã Việt Hồng |
108 | Huyện Thanh Hà | Xã Tân Việt |
109 | Huyện Thanh Hà | Xã Cẩm Chế |
110 | Huyện Thanh Hà | Xã Thanh An |
111 | Huyện Thanh Hà | Xã Thanh Lang |
112 | Huyện Thanh Hà | Xã Tân An |
113 | Huyện Thanh Hà | Xã Liên Mạc |
114 | Huyện Thanh Hà | Xã Thanh Hải |
115 | Huyện Thanh Hà | Xã Thanh Khê |
116 | Huyện Thanh Hà | Xã Thanh Xá |
117 | Huyện Thanh Hà | Xã Thanh Xuân |
118 | Huyện Thanh Hà | Xã Thanh Thủy |
119 | Huyện Thanh Hà | Xã An Phượng |
120 | Huyện Thanh Hà | Xã Thanh Sơn |
121 | Huyện Thanh Hà | Xã Thanh Quang |
122 | Huyện Thanh Hà | Xã Thanh Hồng |
123 | Huyện Thanh Hà | Xã Thanh Cường |
124 | Huyện Thanh Hà | Xã Vĩnh Lập |
125 | Huyện Cẩm Giàng | Thị trấn Cẩm Giang |
126 | Huyện Cẩm Giàng | Thị trấn Lai Cách |
127 | Huyện Cẩm Giàng | Xã Cẩm Hưng |
128 | Huyện Cẩm Giàng | Xã Cẩm Hoàng |
129 | Huyện Cẩm Giàng | Xã Cẩm Văn |
130 | Huyện Cẩm Giàng | Xã Ngọc Liên |
131 | Huyện Cẩm Giàng | Xã Thạch Lỗi |
132 | Huyện Cẩm Giàng | Xã Cẩm Vũ |
133 | Huyện Cẩm Giàng | Xã Đức Chính |
134 | Huyện Cẩm Giàng | Xã Định Sơn |
135 | Huyện Cẩm Giàng | Xã Lương Điền |
136 | Huyện Cẩm Giàng | Xã Cao An |
137 | Huyện Cẩm Giàng | Xã Tân Trường |
138 | Huyện Cẩm Giàng | Xã Cẩm Phúc |
139 | Huyện Cẩm Giàng | Xã Cẩm Điền |
140 | Huyện Cẩm Giàng | Xã Cẩm Đông |
141 | Huyện Cẩm Giàng | Xã Cẩm Đoài |
142 | Huyện Bình Giang | Thị trấn Kẻ Sặt |
143 | Huyện Bình Giang | Xã Vĩnh Hưng |
144 | Huyện Bình Giang | Xã Hùng Thắng |
145 | Huyện Bình Giang | Xã Vĩnh Hồng |
146 | Huyện Bình Giang | Xã Long Xuyên |
147 | Huyện Bình Giang | Xã Tân Việt |
148 | Huyện Bình Giang | Xã Thúc Kháng |
149 | Huyện Bình Giang | Xã Tân Hồng |
150 | Huyện Bình Giang | Xã Bình Minh |
151 | Huyện Bình Giang | Xã Hồng Khê |
152 | Huyện Bình Giang | Xã Thái Học |
153 | Huyện Bình Giang | Xã Cổ Bì |
154 | Huyện Bình Giang | Xã Nhân Quyền |
155 | Huyện Bình Giang | Xã Thái Dương |
156 | Huyện Bình Giang | Xã Thái Hòa |
157 | Huyện Bình Giang | Xã Bình Xuyên |
158 | Huyện Gia Lộc | Thị trấn Gia Lộc |
159 | Huyện Gia Lộc | Xã Thống Nhất |
160 | Huyện Gia Lộc | Xã Yết Kiêu |
161 | Huyện Gia Lộc | Xã Gia Tân |
162 | Huyện Gia Lộc | Xã Tân Tiến |
163 | Huyện Gia Lộc | Xã Gia Khánh |
164 | Huyện Gia Lộc | Xã Gia Lương |
165 | Huyện Gia Lộc | Xã Lê Lợi |
166 | Huyện Gia Lộc | Xã Toàn Thắng |
167 | Huyện Gia Lộc | Xã Hoàng Diệu |
168 | Huyện Gia Lộc | Xã Hồng Hưng |
169 | Huyện Gia Lộc | Xã Phạm Trấn |
170 | Huyện Gia Lộc | Xã Đoàn Thượng |
171 | Huyện Gia Lộc | Xã Thống Kênh |
172 | Huyện Gia Lộc | Xã Quang Minh |
173 | Huyện Gia Lộc | Xã Đồng Quang |
174 | Huyện Gia Lộc | Xã Nhật Tân |
175 | Huyện Gia Lộc | Xã Đức Xương |
176 | Huyện Tứ Kỳ | Thị trấn Tứ Kỳ |
177 | Huyện Tứ Kỳ | Xã Đại Sơn |
178 | Huyện Tứ Kỳ | Xã Hưng Đạo |
179 | Huyện Tứ Kỳ | Xã Ngọc Kỳ |
180 | Huyện Tứ Kỳ | Xã Bình Lăng |
181 | Huyện Tứ Kỳ | Xã Chí Minh |
182 | Huyện Tứ Kỳ | Xã Tái Sơn |
183 | Huyện Tứ Kỳ | Xã Quang Phục |
184 | Huyện Tứ Kỳ | Xã Dân Chủ |
185 | Huyện Tứ Kỳ | Xã Tân Kỳ |
186 | Huyện Tứ Kỳ | Xã Quang Khải |
187 | Huyện Tứ Kỳ | Xã Đại Hợp |
188 | Huyện Tứ Kỳ | Xã Quảng Nghiệp |
189 | Huyện Tứ Kỳ | Xã An Thanh |
190 | Huyện Tứ Kỳ | Xã Minh Đức |
191 | Huyện Tứ Kỳ | Xã Văn Tố |
192 | Huyện Tứ Kỳ | Xã Quang Trung |
193 | Huyện Tứ Kỳ | Xã Phượng Kỳ |
194 | Huyện Tứ Kỳ | Xã Cộng Lạc |
195 | Huyện Tứ Kỳ | Xã Tiên Động |
196 | Huyện Tứ Kỳ | Xã Nguyên Giáp |
197 | Huyện Tứ Kỳ | Xã Hà Kỳ |
198 | Huyện Tứ Kỳ | Xã Hà Thanh |
199 | Huyện Ninh Giang | Thị trấn Ninh Giang |
200 | Huyện Ninh Giang | Xã Ứng Hoè |
201 | Huyện Ninh Giang | Xã Nghĩa An |
202 | Huyện Ninh Giang | Xã Hồng Đức |
203 | Huyện Ninh Giang | Xã An Đức |
204 | Huyện Ninh Giang | Xã Vạn Phúc |
205 | Huyện Ninh Giang | Xã Tân Hương |
206 | Huyện Ninh Giang | Xã Vĩnh Hòa |
207 | Huyện Ninh Giang | Xã Đông Xuyên |
208 | Huyện Ninh Giang | Xã Tân Phong |
209 | Huyện Ninh Giang | Xã Ninh Hải |
210 | Huyện Ninh Giang | Xã Đồng Tâm |
211 | Huyện Ninh Giang | Xã Tân Quang |
212 | Huyện Ninh Giang | Xã Kiến Quốc |
213 | Huyện Ninh Giang | Xã Hồng Dụ |
214 | Huyện Ninh Giang | Xã Văn Hội |
215 | Huyện Ninh Giang | Xã Hồng Phong |
216 | Huyện Ninh Giang | Xã Hiệp Lực |
217 | Huyện Ninh Giang | Xã Hồng Phúc |
218 | Huyện Ninh Giang | Xã Hưng Long |
219 | Huyện Thanh Miện | Thị trấn Thanh Miện |
220 | Huyện Thanh Miện | Xã Thanh Tùng |
221 | Huyện Thanh Miện | Xã Phạm Kha |
222 | Huyện Thanh Miện | Xã Ngô Quyền |
223 | Huyện Thanh Miện | Xã Đoàn Tùng |
224 | Huyện Thanh Miện | Xã Hồng Quang |
225 | Huyện Thanh Miện | Xã Tân Trào |
226 | Huyện Thanh Miện | Xã Lam Sơn |
227 | Huyện Thanh Miện | Xã Đoàn Kết |
228 | Huyện Thanh Miện | Xã Lê Hồng |
229 | Huyện Thanh Miện | Xã Tứ Cường |
230 | Huyện Thanh Miện | Xã Ngũ Hùng |
231 | Huyện Thanh Miện | Xã Cao Thắng |
232 | Huyện Thanh Miện | Xã Chi Lăng Bắc |
233 | Huyện Thanh Miện | Xã Chi Lăng Nam |
234 | Huyện Thanh Miện | Xã Thanh Giang |
235 | Huyện Thanh Miện | Xã Hồng Phong |