![Nhiều mây](https://data.thoitiet.vn/weather/icons/04n@2x.png)
Nhiều mây
Cảm giác như 13.5°.
Mưa vừa
đo tại Vinh
Hạnh Lâm
UBND xã Hạnh Lâm
Mường Lống
Xã Mường Lống, Huyện Kỳ Sơn
Mường Lống 2
Điểm trường bản Long Kèo, xã Mường Lống
Chất lượng không khí: Rất kém
Tốt
Khá
Trung bình
Kém
Rất kém
Nội dung chính
Nghệ An là tỉnh có diện tích lớn nhất Việt Nam, thuộc vùng Bắc Trung Bộ. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của nhiều cơn bão mỗi năm và cái lạnh và mưa của các đợt không khí lạnh tràn về vào mùa đông. Xem dự báo thời tiết tỉnh Nghệ An giúp bạn nắm rõ được tình hình để chuẩn bị cho những dự định sắp đến.
Dự báo thời tiết tỉnh Nghệ An
Tổng quan tỉnh Nghệ An
Trước đây, Nghệ An cùng với Hà Tĩnh có cùng một tên chung là Hoan Châu (trước đời Nhà Lý), Nghệ An châu (đời Nhà Lý, Trần), xứ Nghệ (năm 1490, đời vua Lê Thánh Tông), rồi trấn Nghệ An. Năm 1831, vua Minh Mạng chia trấn Nghệ An thành 2 tỉnh: Nghệ An (bắc sông Lam) và Hà Tĩnh (nam sông Lam). Năm 1976 đến 1991, Nghệ An và Hà Tĩnh sáp nhập thành một tỉnh- Nghệ Tĩnh. Từ năm 1991, Nghệ Tĩnh lại tách ra thành 2 tỉnh là Nghệ An và Hà Tĩnh.
Nghệ An là một tỉnh nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa, mỗi năm chia làm 2 mùa rõ rệt là mùa hè và mùa đông. Từ tháng 4 đến tháng 8 dương lịch hàng năm, tỉnh chịu ảnh hưởng của gió phơn tây nam khô và nóng. Vào mùa đông, chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc lạnh và ẩm ướt. Nghệ An có đường biên giới với Lào dài 419 km, là tỉnh có đường biên giới dài trên bộ dài nhất Việt Nam.
- Diện tích: 16.490,25 km².
- Lượng mưa trung bình hàng năm: 1.670 mm.
- Nhiệt độ trung bình: 25,2 °C.
- Số giờ nắng trong năm: 1.420 giờ.
- Độ ẩm tương đối trung bình: 86-87%.
- Vĩ độ: 18°33′ đến 19°25′ vĩ bắc.
- Kinh độ: 102°53′ đến 105°46′ kinh đông.
Nghệ An là một tỉnh có đầy đủ địa hình núi cao, trung du, đồng bằng và ven biển. Phía Tây là dãy núi Bắc Trường Sơn. Tỉnh có 10 huyện miền núi, trong số đó 5 huyện là miền núi cao. Các huyện miền núi này tạo thành miền Tây Nghệ An. Có 9 huyện trong số trên nằm trong Khu dự trữ sinh quyển miền tây Nghệ An đã được UNESCO công nhận là khu dự trữ sinh quyển thế giới. Các huyện, thị còn lại là trung du và ven biển, trong đó Hoàng Mai, Quỳnh Lưu, Diễn Châu, Nghi Lộc, và Cửa Lò giáp biển.
Dân số Nghệ An (theo điều tra dân số năm 2019) có 3.327.791 người. Trên toàn tỉnh Nghệ An có nhiều dân tộc cùng sinh sống như người Thái, người Mường bên cạnh dân tộc chính là người Kinh. Cùng thời điểm này, Nghệ An có 37 dân tộc cùng người nước ngoài sinh sống.
Thời tiết tỉnh Nghệ An
Thời tiết Nghệ An có sự khác biệt chút ít ở các huyện
Theo nguồn tin từ VTV – Đài truyền hình Việt Nam hay trang Accweather. Thời tiết của tỉnh Nghệ An hằng tháng đa phần không có biến động nhiều. Từ sáng, chiều, tối và đêm nhiệt độ chênh lệch từ 5 đến 10 độ C tùy theo mùa. Người dân sống ở tỉnh Nghệ An có thể xem các bản tin dự báo thời tiết hôm nay, ngày mai, ngày kia, hoặc những ngày tới trên website thoitiet.vn để nắm bắt thông tin thời tiết và có thể chuẩn bị tốt nhất cho những dự định sắp tới của mình.
Trên trang web dự báo thời tiết thoitiet.vn của chúng tôi đều có thông tin thời tiết của ngày hôm qua và những ngày trước đó để cho bạn có thể đánh giá tình hình thời tiết trong quá khứ thông qua biểu đồ nhiệt độ. Nhằm có thể đưa ra những dự báo chính xác cho những ngày sắp tới.
Nhiệt độ của tỉnh Nghệ An bây giờ có một vài sự chênh lệch ở các huyện. Để các bạn dễ nắm bắt các thông tin về thời tiết. Hãy luôn cập nhật diễn biến thời tiết trên trang web của chúng tôi, để được cung cấp thông tin về dự báo thời tiết theo giờ địa phương. Cập nhật liên tục hàng giờ, cho phép bạn biết rõ ràng tình hình thời tiết nơi bạn đang đứng.
- Dự báo thời tiết tỉnh Nghệ An ngày mai
- Dự báo thời tiết tỉnh Nghệ An 3 ngày tới
- Dự báo thời tiết tỉnh Nghệ An 5 ngày tới
Cung cấp thông tin dự báo thời tiết dài ngày
Trang web của chúng tôi không chỉ dự báo thời tiết tỉnh Nghệ An trong hôm nay mà còn đưa ra dự báo cho thời tiết 3 ngày, 5 ngày hoặc 7 ngày – 1 tuần tới. Mục đích giúp bạn có sự chuẩn bị tốt nhất cho những dự định ngắn hạn như đi thăm họ hàng, du lịch ngắn ngày,….
Nếu bạn có dự định đi chơi xa ở các tỉnh thành khác thì có thể tham khảo tình hình thời tiết trong 10 đến 15 ngày tới để có sự chuẩn bị chu đáo nhất.
Những bạn đang chuẩn bị có chuyến công tác dài ngày từ 1 tháng trở lên có thể tham khảo tình hình thời tiết trong 30 ngày tới để sắp xếp hành trang và chuẩn bị những vật dụng cần thiết.
- Dự báo thời tiết tỉnh Nghệ An 7 ngày tới
- Dự báo thời tiết tỉnh Nghệ An 10 ngày tới
- Dự báo thời tiết tỉnh Nghệ An 15 ngày tới
Dự báo thời tiết tỉnh Nghệ An nhanh nhất
Các bạn đang chuẩn bị đi du lịch hay đi chơi xa có thể đang quan tâm đến tình hình thời tiết tuần này và tuần tới. Đừng lo lắng, trang web thoitiet.vn của chúng tôi có thể đưa ra dự báo cho rất nhiều ngày. Độ chính xác cho nhiệt độ thời tiết tuần này và tuần sau chỉ sai số khoảng 1 – 2 độ. Nếu bạn thích xem dự báo thời tiết tỉnh Nghệ An theo từng tháng, từng năm thì hệ thống dữ liệu của chúng tôi có thể đáp ứng. Hỗ trợ cho những bạn đang làm nghiên cứu hay các chuyên gia về thời tiết.
Ngoài ra, dự báo thời tiết tỉnh Nghệ An còn cập nhật đầy đủ và nhanh nhất tình hình thời tiết các tỉnh vào những dịp như Tết Nguyên Đán. Cho phép bà con đang đi làm ở nơi xa có thể nhận biết được thời tiết hiện tại quê nhà. Để lên lịch và chuẩn bị trở về đón Tết một cách thuận lợi nhất.
Danh sách các đơn vị hành chính tỉnh Nghệ An
STT | Quận Huyện | Phường Xã |
---|---|---|
1 | Thành phố Vinh | Phường Đông Vĩnh |
2 | Thành phố Vinh | Phường Hà Huy Tập |
3 | Thành phố Vinh | Phường Lê Lợi |
4 | Thành phố Vinh | Phường Quán Bàu |
5 | Thành phố Vinh | Phường Hưng Bình |
6 | Thành phố Vinh | Phường Hưng Phúc |
7 | Thành phố Vinh | Phường Hưng Dũng |
8 | Thành phố Vinh | Phường Cửa Nam |
9 | Thành phố Vinh | Phường Quang Trung |
10 | Thành phố Vinh | Phường Đội Cung |
11 | Thành phố Vinh | Phường Lê Mao |
12 | Thành phố Vinh | Phường Trường Thi |
13 | Thành phố Vinh | Phường Bến Thủy |
14 | Thành phố Vinh | Phường Hồng Sơn |
15 | Thành phố Vinh | Phường Trung Đô |
16 | Thành phố Vinh | Xã Nghi Phú |
17 | Thành phố Vinh | Xã Hưng Đông |
18 | Thành phố Vinh | Xã Hưng Lộc |
19 | Thành phố Vinh | Xã Hưng Hòa |
20 | Thành phố Vinh | Phường Vinh Tân |
21 | Thành phố Vinh | Xã Nghi Liên |
22 | Thành phố Vinh | Xã Nghi Ân |
23 | Thành phố Vinh | Xã Nghi Kim |
24 | Thành phố Vinh | Xã Nghi Đức |
25 | Thành phố Vinh | Xã Hưng Chính |
26 | Thị xã Cửa Lò | Phường Nghi Thuỷ |
27 | Thị xã Cửa Lò | Phường Nghi Tân |
28 | Thị xã Cửa Lò | Phường Thu Thuỷ |
29 | Thị xã Cửa Lò | Phường Nghi Hòa |
30 | Thị xã Cửa Lò | Phường Nghi Hải |
31 | Thị xã Cửa Lò | Phường Nghi Hương |
32 | Thị xã Cửa Lò | Phường Nghi Thu |
33 | Thị xã Thái Hoà | Phường Hoà Hiếu |
34 | Thị xã Thái Hoà | Phường Quang Phong |
35 | Thị xã Thái Hoà | Phường Quang Tiến |
36 | Thị xã Thái Hoà | Phường Long Sơn |
37 | Thị xã Thái Hoà | Xã Nghĩa Tiến |
38 | Thị xã Thái Hoà | Xã Nghĩa Mỹ |
39 | Thị xã Thái Hoà | Xã Tây Hiếu |
40 | Thị xã Thái Hoà | Xã Nghĩa Thuận |
41 | Thị xã Thái Hoà | Xã Đông Hiếu |
42 | Huyện Quế Phong | Thị trấn Kim Sơn |
43 | Huyện Quế Phong | Xã Thông Thụ |
44 | Huyện Quế Phong | Xã Đồng Văn |
45 | Huyện Quế Phong | Xã Hạnh Dịch |
46 | Huyện Quế Phong | Xã Tiền Phong |
47 | Huyện Quế Phong | Xã Nậm Giải |
48 | Huyện Quế Phong | Xã Tri Lễ |
49 | Huyện Quế Phong | Xã Châu Kim |
50 | Huyện Quế Phong | Xã Mường Nọc |
51 | Huyện Quế Phong | Xã Châu Thôn |
52 | Huyện Quế Phong | Xã Nậm Nhoóng |
53 | Huyện Quế Phong | Xã Quang Phong |
54 | Huyện Quế Phong | Xã Căm Muộn |
55 | Huyện Quỳ Châu | Thị trấn Tân Lạc |
56 | Huyện Quỳ Châu | Xã Châu Bính |
57 | Huyện Quỳ Châu | Xã Châu Thuận |
58 | Huyện Quỳ Châu | Xã Châu Hội |
59 | Huyện Quỳ Châu | Xã Châu Nga |
60 | Huyện Quỳ Châu | Xã Châu Tiến |
61 | Huyện Quỳ Châu | Xã Châu Hạnh |
62 | Huyện Quỳ Châu | Xã Châu Thắng |
63 | Huyện Quỳ Châu | Xã Châu Phong |
64 | Huyện Quỳ Châu | Xã Châu Bình |
65 | Huyện Quỳ Châu | Xã Châu Hoàn |
66 | Huyện Quỳ Châu | Xã Diên Lãm |
67 | Huyện Kỳ Sơn | Thị trấn Mường Xén |
68 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Mỹ Lý |
69 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Bắc Lý |
70 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Keng Đu |
71 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Đoọc Mạy |
72 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Huồi Tụ |
73 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Mường Lống |
74 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Na Loi |
75 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Nậm Cắn |
76 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Bảo Nam |
77 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Phà Đánh |
78 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Bảo Thắng |
79 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Hữu Lập |
80 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Tà Cạ |
81 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Chiêu Lưu |
82 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Mường Típ |
83 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Hữu Kiệm |
84 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Tây Sơn |
85 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Mường Ải |
86 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Na Ngoi |
87 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Nậm Càn |
88 | Huyện Tương Dương | Thị trấn Thạch Giám |
89 | Huyện Tương Dương | Xã Mai Sơn |
90 | Huyện Tương Dương | Xã Nhôn Mai |
91 | Huyện Tương Dương | Xã Hữu Khuông |
92 | Huyện Tương Dương | Xã Yên Tĩnh |
93 | Huyện Tương Dương | Xã Nga My |
94 | Huyện Tương Dương | Xã Xiêng My |
95 | Huyện Tương Dương | Xã Lưỡng Minh |
96 | Huyện Tương Dương | Xã Yên Hòa |
97 | Huyện Tương Dương | Xã Yên Na |
98 | Huyện Tương Dương | Xã Lưu Kiền |
99 | Huyện Tương Dương | Xã Xá Lượng |
100 | Huyện Tương Dương | Xã Tam Thái |
101 | Huyện Tương Dương | Xã Tam Đình |
102 | Huyện Tương Dương | Xã Yên Thắng |
103 | Huyện Tương Dương | Xã Tam Quang |
104 | Huyện Tương Dương | Xã Tam Hợp |
105 | Huyện Nghĩa Đàn | Thị trấn Nghĩa Đàn |
106 | Huyện Nghĩa Đàn | Xã Nghĩa Mai |
107 | Huyện Nghĩa Đàn | Xã Nghĩa Yên |
108 | Huyện Nghĩa Đàn | Xã Nghĩa Lạc |
109 | Huyện Nghĩa Đàn | Xã Nghĩa Lâm |
110 | Huyện Nghĩa Đàn | Xã Nghĩa Sơn |
111 | Huyện Nghĩa Đàn | Xã Nghĩa Lợi |
112 | Huyện Nghĩa Đàn | Xã Nghĩa Bình |
113 | Huyện Nghĩa Đàn | Xã Nghĩa Thọ |
114 | Huyện Nghĩa Đàn | Xã Nghĩa Minh |
115 | Huyện Nghĩa Đàn | Xã Nghĩa Phú |
116 | Huyện Nghĩa Đàn | Xã Nghĩa Hưng |
117 | Huyện Nghĩa Đàn | Xã Nghĩa Hồng |
118 | Huyện Nghĩa Đàn | Xã Nghĩa Thịnh |
119 | Huyện Nghĩa Đàn | Xã Nghĩa Trung |
120 | Huyện Nghĩa Đàn | Xã Nghĩa Hội |
121 | Huyện Nghĩa Đàn | Xã Nghĩa Thành |
122 | Huyện Nghĩa Đàn | Xã Nghĩa Hiếu |
123 | Huyện Nghĩa Đàn | Xã Nghĩa Đức |
124 | Huyện Nghĩa Đàn | Xã Nghĩa An |
125 | Huyện Nghĩa Đàn | Xã Nghĩa Long |
126 | Huyện Nghĩa Đàn | Xã Nghĩa Lộc |
127 | Huyện Nghĩa Đàn | Xã Nghĩa Khánh |
128 | Huyện Quỳ Hợp | Thị trấn Quỳ Hợp |
129 | Huyện Quỳ Hợp | Xã Yên Hợp |
130 | Huyện Quỳ Hợp | Xã Châu Tiến |
131 | Huyện Quỳ Hợp | Xã Châu Hồng |
132 | Huyện Quỳ Hợp | Xã Đồng Hợp |
133 | Huyện Quỳ Hợp | Xã Châu Thành |
134 | Huyện Quỳ Hợp | Xã Liên Hợp |
135 | Huyện Quỳ Hợp | Xã Châu Lộc |
136 | Huyện Quỳ Hợp | Xã Tam Hợp |
137 | Huyện Quỳ Hợp | Xã Châu Cường |
138 | Huyện Quỳ Hợp | Xã Châu Quang |
139 | Huyện Quỳ Hợp | Xã Thọ Hợp |
140 | Huyện Quỳ Hợp | Xã Minh Hợp |
141 | Huyện Quỳ Hợp | Xã Nghĩa Xuân |
142 | Huyện Quỳ Hợp | Xã Châu Thái |
143 | Huyện Quỳ Hợp | Xã Châu Đình |
144 | Huyện Quỳ Hợp | Xã Văn Lợi |
145 | Huyện Quỳ Hợp | Xã Nam Sơn |
146 | Huyện Quỳ Hợp | Xã Châu Lý |
147 | Huyện Quỳ Hợp | Xã Hạ Sơn |
148 | Huyện Quỳ Hợp | Xã Bắc Sơn |
149 | Huyện Quỳnh Lưu | Thị trấn Cầu Giát |
150 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Thắng |
151 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Tân |
152 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Châu |
153 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Tân Sơn |
154 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Văn |
155 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Ngọc Sơn |
156 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Tam |
157 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Hoa |
158 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Thạch |
159 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Bảng |
160 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Mỹ |
161 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Thanh |
162 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Hậu |
163 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Lâm |
164 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Đôi |
165 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Lương |
166 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Hồng |
167 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Yên |
168 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Bá |
169 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Minh |
170 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Diễn |
171 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Hưng |
172 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Giang |
173 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Ngọc |
174 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Nghĩa |
175 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã An Hòa |
176 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Tiến Thủy |
177 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Sơn Hải |
178 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Thọ |
179 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Thuận |
180 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Long |
181 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Tân Thắng |
182 | Huyện Con Cuông | Thị trấn Con Cuông |
183 | Huyện Con Cuông | Xã Bình Chuẩn |
184 | Huyện Con Cuông | Xã Lạng Khê |
185 | Huyện Con Cuông | Xã Cam Lâm |
186 | Huyện Con Cuông | Xã Thạch Ngàn |
187 | Huyện Con Cuông | Xã Đôn Phục |
188 | Huyện Con Cuông | Xã Mậu Đức |
189 | Huyện Con Cuông | Xã Châu Khê |
190 | Huyện Con Cuông | Xã Chi Khê |
191 | Huyện Con Cuông | Xã Bồng Khê |
192 | Huyện Con Cuông | Xã Yên Khê |
193 | Huyện Con Cuông | Xã Lục Dạ |
194 | Huyện Con Cuông | Xã Môn Sơn |
195 | Huyện Tân Kỳ | Thị trấn Tân Kỳ |
196 | Huyện Tân Kỳ | Xã Tân Hợp |
197 | Huyện Tân Kỳ | Xã Tân Phú |
198 | Huyện Tân Kỳ | Xã Tân Xuân |
199 | Huyện Tân Kỳ | Xã Giai Xuân |
200 | Huyện Tân Kỳ | Xã Nghĩa Bình |
201 | Huyện Tân Kỳ | Xã Nghĩa Đồng |
202 | Huyện Tân Kỳ | Xã Đồng Văn |
203 | Huyện Tân Kỳ | Xã Nghĩa Thái |
204 | Huyện Tân Kỳ | Xã Nghĩa Hợp |
205 | Huyện Tân Kỳ | Xã Nghĩa Hoàn |
206 | Huyện Tân Kỳ | Xã Nghĩa Phúc |
207 | Huyện Tân Kỳ | Xã Tiên Kỳ |
208 | Huyện Tân Kỳ | Xã Tân An |
209 | Huyện Tân Kỳ | Xã Nghĩa Dũng |
210 | Huyện Tân Kỳ | Xã Tân Long |
211 | Huyện Tân Kỳ | Xã Kỳ Sơn |
212 | Huyện Tân Kỳ | Xã Hương Sơn |
213 | Huyện Tân Kỳ | Xã Kỳ Tân |
214 | Huyện Tân Kỳ | Xã Phú Sơn |
215 | Huyện Tân Kỳ | Xã Tân Hương |
216 | Huyện Tân Kỳ | Xã Nghĩa Hành |
217 | Huyện Anh Sơn | Thị trấn Anh Sơn |
218 | Huyện Anh Sơn | Xã Thọ Sơn |
219 | Huyện Anh Sơn | Xã Thành Sơn |
220 | Huyện Anh Sơn | Xã Bình Sơn |
221 | Huyện Anh Sơn | Xã Tam Sơn |
222 | Huyện Anh Sơn | Xã Đỉnh Sơn |
223 | Huyện Anh Sơn | Xã Hùng Sơn |
224 | Huyện Anh Sơn | Xã Cẩm Sơn |
225 | Huyện Anh Sơn | Xã Đức Sơn |
226 | Huyện Anh Sơn | Xã Tường Sơn |
227 | Huyện Anh Sơn | Xã Hoa Sơn |
228 | Huyện Anh Sơn | Xã Tào Sơn |
229 | Huyện Anh Sơn | Xã Vĩnh Sơn |
230 | Huyện Anh Sơn | Xã Lạng Sơn |
231 | Huyện Anh Sơn | Xã Hội Sơn |
232 | Huyện Anh Sơn | Xã Thạch Sơn |
233 | Huyện Anh Sơn | Xã Phúc Sơn |
234 | Huyện Anh Sơn | Xã Long Sơn |
235 | Huyện Anh Sơn | Xã Khai Sơn |
236 | Huyện Anh Sơn | Xã Lĩnh Sơn |
237 | Huyện Anh Sơn | Xã Cao Sơn |
238 | Huyện Diễn Châu | Thị trấn Diễn Châu |
239 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Lâm |
240 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Đoài |
241 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Trường |
242 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Yên |
243 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Hoàng |
244 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Hùng |
245 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Mỹ |
246 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Hồng |
247 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Phong |
248 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Hải |
249 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Tháp |
250 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Liên |
251 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Vạn |
252 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Kim |
253 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Kỷ |
254 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Xuân |
255 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Thái |
256 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Đồng |
257 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Bích |
258 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Hạnh |
259 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Ngọc |
260 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Quảng |
261 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Nguyên |
262 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Hoa |
263 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Thành |
264 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Phúc |
265 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Cát |
266 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Thịnh |
267 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Tân |
268 | Huyện Diễn Châu | Xã Minh Châu |
269 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Thọ |
270 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Lợi |
271 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Lộc |
272 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Trung |
273 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn An |
274 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Phú |
275 | Huyện Yên Thành | Thị trấn Yên Thành |
276 | Huyện Yên Thành | Xã Mã Thành |
277 | Huyện Yên Thành | Xã Tiến Thành |
278 | Huyện Yên Thành | Xã Lăng Thành |
279 | Huyện Yên Thành | Xã Tân Thành |
280 | Huyện Yên Thành | Xã Đức Thành |
281 | Huyện Yên Thành | Xã Kim Thành |
282 | Huyện Yên Thành | Xã Hậu Thành |
283 | Huyện Yên Thành | Xã Hùng Thành |
284 | Huyện Yên Thành | Xã Đô Thành |
285 | Huyện Yên Thành | Xã Thọ Thành |
286 | Huyện Yên Thành | Xã Quang Thành |
287 | Huyện Yên Thành | Xã Tây Thành |
288 | Huyện Yên Thành | Xã Phúc Thành |
289 | Huyện Yên Thành | Xã Hồng Thành |
290 | Huyện Yên Thành | Xã Đồng Thành |
291 | Huyện Yên Thành | Xã Phú Thành |
292 | Huyện Yên Thành | Xã Hoa Thành |
293 | Huyện Yên Thành | Xã Tăng Thành |
294 | Huyện Yên Thành | Xã Văn Thành |
295 | Huyện Yên Thành | Xã Thịnh Thành |
296 | Huyện Yên Thành | Xã Hợp Thành |
297 | Huyện Yên Thành | Xã Xuân Thành |
298 | Huyện Yên Thành | Xã Bắc Thành |
299 | Huyện Yên Thành | Xã Nhân Thành |
300 | Huyện Yên Thành | Xã Trung Thành |
301 | Huyện Yên Thành | Xã Long Thành |
302 | Huyện Yên Thành | Xã Minh Thành |
303 | Huyện Yên Thành | Xã Nam Thành |
304 | Huyện Yên Thành | Xã Vĩnh Thành |
305 | Huyện Yên Thành | Xã Lý Thành |
306 | Huyện Yên Thành | Xã Khánh Thành |
307 | Huyện Yên Thành | Xã Viên Thành |
308 | Huyện Yên Thành | Xã Đại Thành |
309 | Huyện Yên Thành | Xã Liên Thành |
310 | Huyện Yên Thành | Xã Bảo Thành |
311 | Huyện Yên Thành | Xã Mỹ Thành |
312 | Huyện Yên Thành | Xã Công Thành |
313 | Huyện Yên Thành | Xã Sơn Thành |
314 | Huyện Đô Lương | Thị trấn Đô Lương |
315 | Huyện Đô Lương | Xã Giang Sơn Đông |
316 | Huyện Đô Lương | Xã Giang Sơn Tây |
317 | Huyện Đô Lương | Xã Lam Sơn |
318 | Huyện Đô Lương | Xã Bồi Sơn |
319 | Huyện Đô Lương | Xã Hồng Sơn |
320 | Huyện Đô Lương | Xã Bài Sơn |
321 | Huyện Đô Lương | Xã Ngọc Sơn |
322 | Huyện Đô Lương | Xã Bắc Sơn |
323 | Huyện Đô Lương | Xã Tràng Sơn |
324 | Huyện Đô Lương | Xã Thượng Sơn |
325 | Huyện Đô Lương | Xã Hòa Sơn |
326 | Huyện Đô Lương | Xã Đặng Sơn |
327 | Huyện Đô Lương | Xã Đông Sơn |
328 | Huyện Đô Lương | Xã Nam Sơn |
329 | Huyện Đô Lương | Xã Lưu Sơn |
330 | Huyện Đô Lương | Xã Yên Sơn |
331 | Huyện Đô Lương | Xã Văn Sơn |
332 | Huyện Đô Lương | Xã Đà Sơn |
333 | Huyện Đô Lương | Xã Lạc Sơn |
334 | Huyện Đô Lương | Xã Tân Sơn |
335 | Huyện Đô Lương | Xã Thái Sơn |
336 | Huyện Đô Lương | Xã Quang Sơn |
337 | Huyện Đô Lương | Xã Thịnh Sơn |
338 | Huyện Đô Lương | Xã Trung Sơn |
339 | Huyện Đô Lương | Xã Xuân Sơn |
340 | Huyện Đô Lương | Xã Minh Sơn |
341 | Huyện Đô Lương | Xã Thuận Sơn |
342 | Huyện Đô Lương | Xã Nhân Sơn |
343 | Huyện Đô Lương | Xã Hiến Sơn |
344 | Huyện Đô Lương | Xã Mỹ Sơn |
345 | Huyện Đô Lương | Xã Trù Sơn |
346 | Huyện Đô Lương | Xã Đại Sơn |
347 | Huyện Thanh Chương | Thị trấn Thanh Chương |
348 | Huyện Thanh Chương | Xã Cát Văn |
349 | Huyện Thanh Chương | Xã Thanh Nho |
350 | Huyện Thanh Chương | Xã Hạnh Lâm |
351 | Huyện Thanh Chương | Xã Thanh Sơn |
352 | Huyện Thanh Chương | Xã Thanh Hòa |
353 | Huyện Thanh Chương | Xã Phong Thịnh |
354 | Huyện Thanh Chương | Xã Thanh Phong |
355 | Huyện Thanh Chương | Xã Thanh Mỹ |
356 | Huyện Thanh Chương | Xã Thanh Tiên |
357 | Huyện Thanh Chương | Xã Thanh Liên |
358 | Huyện Thanh Chương | Xã Đại Đồng |
359 | Huyện Thanh Chương | Xã Thanh Đồng |
360 | Huyện Thanh Chương | Xã Thanh Ngọc |
361 | Huyện Thanh Chương | Xã Thanh Hương |
362 | Huyện Thanh Chương | Xã Ngọc Lâm |
363 | Huyện Thanh Chương | Xã Thanh Lĩnh |
364 | Huyện Thanh Chương | Xã Đồng Văn |
365 | Huyện Thanh Chương | Xã Ngọc Sơn |
366 | Huyện Thanh Chương | Xã Thanh Thịnh |
367 | Huyện Thanh Chương | Xã Thanh An |
368 | Huyện Thanh Chương | Xã Thanh Chi |
369 | Huyện Thanh Chương | Xã Xuân Tường |
370 | Huyện Thanh Chương | Xã Thanh Dương |
371 | Huyện Thanh Chương | Xã Thanh Lương |
372 | Huyện Thanh Chương | Xã Thanh Khê |
373 | Huyện Thanh Chương | Xã Võ Liệt |
374 | Huyện Thanh Chương | Xã Thanh Long |
375 | Huyện Thanh Chương | Xã Thanh Thủy |
376 | Huyện Thanh Chương | Xã Thanh Khai |
377 | Huyện Thanh Chương | Xã Thanh Yên |
378 | Huyện Thanh Chương | Xã Thanh Hà |
379 | Huyện Thanh Chương | Xã Thanh Giang |
380 | Huyện Thanh Chương | Xã Thanh Tùng |
381 | Huyện Thanh Chương | Xã Thanh Lâm |
382 | Huyện Thanh Chương | Xã Thanh Mai |
383 | Huyện Thanh Chương | Xã Thanh Xuân |
384 | Huyện Thanh Chương | Xã Thanh Đức |
385 | Huyện Nghi Lộc | Thị trấn Quán Hành |
386 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Văn |
387 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Yên |
388 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Tiến |
389 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Hưng |
390 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Đồng |
391 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Thiết |
392 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Lâm |
393 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Quang |
394 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Kiều |
395 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Mỹ |
396 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Phương |
397 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Thuận |
398 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Long |
399 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Xá |
400 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Hoa |
401 | Huyện Nghi Lộc | Xã Khánh Hợp |
402 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Thịnh |
403 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Công Bắc |
404 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Công Nam |
405 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Thạch |
406 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Trung |
407 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Trường |
408 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Diên |
409 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Phong |
410 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Xuân |
411 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Vạn |
412 | Huyện Nghi Lộc | Xã Phúc Thọ |
413 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Thái |
414 | Huyện Nam Đàn | Xã Nam Hưng |
415 | Huyện Nam Đàn | Xã Nam Nghĩa |
416 | Huyện Nam Đàn | Xã Nam Thanh |
417 | Huyện Nam Đàn | Xã Nam Anh |
418 | Huyện Nam Đàn | Xã Nam Xuân |
419 | Huyện Nam Đàn | Xã Nam Thái |
420 | Huyện Nam Đàn | Thị trấn Nam Đàn |
421 | Huyện Nam Đàn | Xã Nam Lĩnh |
422 | Huyện Nam Đàn | Xã Nam Giang |
423 | Huyện Nam Đàn | Xã Xuân Hòa |
424 | Huyện Nam Đàn | Xã Hùng Tiến |
425 | Huyện Nam Đàn | Xã Thượng Tân Lộc |
426 | Huyện Nam Đàn | Xã Kim Liên |
427 | Huyện Nam Đàn | Xã Hồng Long |
428 | Huyện Nam Đàn | Xã Xuân Lâm |
429 | Huyện Nam Đàn | Xã Nam Cát |
430 | Huyện Nam Đàn | Xã Khánh Sơn |
431 | Huyện Nam Đàn | Xã Trung Phúc Cường |
432 | Huyện Nam Đàn | Xã Nam Kim |
433 | Huyện Hưng Nguyên | Thị trấn Hưng Nguyên |
434 | Huyện Hưng Nguyên | Xã Hưng Trung |
435 | Huyện Hưng Nguyên | Xã Hưng Yên |
436 | Huyện Hưng Nguyên | Xã Hưng Yên Bắc |
437 | Huyện Hưng Nguyên | Xã Hưng Tây |
438 | Huyện Hưng Nguyên | Xã Hưng Đạo |
439 | Huyện Hưng Nguyên | Xã Hưng Mỹ |
440 | Huyện Hưng Nguyên | Xã Hưng Thịnh |
441 | Huyện Hưng Nguyên | Xã Hưng Lĩnh |
442 | Huyện Hưng Nguyên | Xã Hưng Thông |
443 | Huyện Hưng Nguyên | Xã Hưng Tân |
444 | Huyện Hưng Nguyên | Xã Hưng Lợi |
445 | Huyện Hưng Nguyên | Xã Hưng Nghĩa |
446 | Huyện Hưng Nguyên | Xã Hưng Phúc |
447 | Huyện Hưng Nguyên | Xã Long Xá |
448 | Huyện Hưng Nguyên | Xã Châu Nhân |
449 | Huyện Hưng Nguyên | Xã Xuân Lam |
450 | Huyện Hưng Nguyên | Xã Hưng Thành |
451 | Thị xã Hoàng Mai | Xã Quỳnh Vinh |
452 | Thị xã Hoàng Mai | Xã Quỳnh Lộc |
453 | Thị xã Hoàng Mai | Phường Quỳnh Thiện |
454 | Thị xã Hoàng Mai | Xã Quỳnh Lập |
455 | Thị xã Hoàng Mai | Xã Quỳnh Trang |
456 | Thị xã Hoàng Mai | Phường Mai Hùng |
457 | Thị xã Hoàng Mai | Phường Quỳnh Dị |
458 | Thị xã Hoàng Mai | Phường Quỳnh Xuân |
459 | Thị xã Hoàng Mai | Phường Quỳnh Phương |
460 | Thị xã Hoàng Mai | Xã Quỳnh Liên |