![Nhiều mây](https://data.thoitiet.vn/weather/icons/04n@2x.png)
Nhiều mây
Cảm giác như 20.5°.
Mưa vừa
đo tại Trà Kót
Trà Giáp
Xã Trà Giáp, huyện Bắc Trà My
Hồ Nước Rôn
Hồ Nước Rôn
Tam Trà
UBND Xã Tam Trà
Chất lượng không khí: Trung bình
Tốt
Khá
Trung bình
Kém
Rất kém
Nội dung chính
Quảng Nam là tỉnh nằm ở vùng duyên hải Nam Trung Bộ. Là tỉnh có nhiều điều kiện tài nguyên thiên nhiên, nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới nên mỗi năm 2 mùa chính là mùa mưa và mùa khô tương đối rõ rệt. Xem dự báo thời tiết tỉnh Quảng Nam giúp bạn nắm rõ được tình hình để chuẩn bị cho những dự định sắp đến.
Dự báo thời tiết tỉnh Quảng Nam
Tổng quan về tỉnh Quảng Nam
Tỉnh Quảng Nam nằm ở khu vực miền Trung Việt Nam, cách thủ đô Hà Nội 820 km về phía Bắc, cách thành phố Huế 126 km về phía Nam, cách thành phố Đà Nẵng 0 km về phía Bắc và cách Thành phố Hồ Chí Minh 900 km về phía Nam theo đường Quốc lộ 1A. Phía Bắc giáp Huế và Đà Nẵng, phía Nam giáp tỉnh Quãng Ngãi và Kon Tum, phía Tây giáp Lào và phía Đông giáp Biển Đông.
Tỉnh lỵ của Quảng Nam đặt tại thành phố Tam Kỳ, có đô thị phố cổ Hội An. Quảng Nam nằm ở khoảng giữa Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh tính theo đường Quốc lộ 1A. Tỉnh Quảng Nam diện tích 10.438 km², dân số năm 2019 là 1.495.812 người, mật độ dân số đạt 149 người/km²
Địa hình Quảng Nam thấp dần từ tây sang đông và chia làm 3 vùng: vùng núi phía tây, trung du ở giữa và đồng bằng ven biển phía đông. Quảng Nam nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa, nhiệt độ trung bình năm trên 25 °C, lượng mưa trung bình hàng năm đạt 2.000-2.500mm với hơn 70% tập trung vào 3 tháng mùa mưa (tháng 10, 11 và 12). Vu Gia - Thu Bồn và Tam Kỳ là hai lưu vực sông chính. Nhìn chung, điều kiện tự nhiên của Quảng Nam (thời tiết-khí hậu, địa hình, tài nguyên nước, biển) có nhiều thuận lợi, tiềm năng cho phát triển sự nghiệp văn hóa đa dạng, độc đáo (phát triển những tiểu vùng văn hóa), phát triển ngành du lịch (du lịch văn hóa, du lịch sinh thái).
Quảng Nam nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới, chỉ có 2 mùa là mùa mưa và mùa khô, chịu ảnh hưởng của mùa đông lạnh miền Bắc. Nhiệt độ trung bình năm 25,6 °C, Mùa đông nhiệt độ vùng đồng bằng có thể xuống dưới 12 °C và nhiệt độ vùng núi thậm chí còn thấp hơn. Độ ẩm trung bình trong không khí đạt 84%. Lượng mưa trung bình 2000-2500mm. Mùa mưa thường kéo dài từ tháng 10 đến tháng 12, mùa khô kéo dài từ tháng 2 đến tháng 8, tháng 1 và tháng 9 là các tháng chuyển tiếp với đặc trưng là thời tiết hay nhiễu loạn và khá nhiều mưa.
Mưa phân bố không đều theo không gian, mưa ở miền núi nhiều hơn đồng bằng. Vùng Tây Bắc thuộc lưu vực sông Bung (các huyện Đông Giang, Tây Giang và Nam Giang) có lượng mưa thấp nhất trong khi vùng đồi núi Tây Nam thuộc lưu vực sông Thu Bồn (các huyện Nam Trà My, Bắc Trà My, Tiên Phước và Hiệp Đức) có lượng mưa lớn nhất. Trà My là một trong những trung tâm mưa lớn nhất của Việt Nam với lượng mưa trung bình năm vượt quá 4,000 mm. Mưa lớn lại tập trung trong một thời gian ngắn trong 3 tháng mùa mưa trên một địa hình hẹp, dốc tạo điều kiện thuận lợi cho lũ các sông lên nhanh.
Thời tiết ở tỉnh Quảng Nam
Quảng Nam có thời tiết có sự khác biệt chút ít các huyện/thành phố
Theo nguồn tin từ VTV – Đài truyền hình Việt Nam hay trang Accweather. Thời tiết của tỉnh Quảng Nam hằng tháng đa phần không có biến động nhiều. Từ sáng, chiều, tối và đêm nhiệt độ chênh lệch từ 5 đến 10 độ C tùy theo mùa. Người dân sống ở tỉnh Quảng Nam có thể xem các bản tin dự báo thời tiết hôm nay, ngày mai, ngày kia, hoặc những ngày tới trên website thoitiet.vn để nắm bắt thông tin thời tiết và có thể chuẩn bị tốt nhất cho những dự định sắp tới của mình.
Trên trang web dự báo thời tiết thoitiet.vn của chúng tôi đều có thông tin thời tiết của ngày hôm qua và những ngày trước đó để cho bạn có thể đánh giá tình hình thời tiết trong quá khứ thông qua biểu đồ nhiệt độ. Nhằm có thể đưa ra những dự báo chính xác cho những ngày sắp tới.
Nhiệt độ của tỉnh Quảng Nam bây giờ có một vài sự chênh lệch ở các huyện. Để các bạn dễ nắm bắt các thông tin về thời tiết. Hãy luôn cập nhật diễn biến thời tiết trên trang web của chúng tôi, để được cung cấp thông tin về dự báo thời tiết theo giờ địa phương. Cập nhật liên tục hàng giờ, cho phép bạn biết rõ ràng tình hình thời tiết nơi bạn đang đứng.
- Dự báo thời tiết tỉnh Quảng Nam ngày mai
- Dự báo thời tiết tỉnh Quảng Nam 3 ngày tới
- Dự báo thời tiết tỉnh Quảng Nam 5 ngày tới
Cung cấp thông tin dự báo thời tiết dài ngày
Trang web của chúng tôi không chỉ dự báo thời tiết tỉnh Quảng Nam trong hôm nay mà còn đưa ra dự báo cho thời tiết 3 ngày, 5 ngày hoặc 7 ngày – 1 tuần tới. Mục đích giúp bạn có sự chuẩn bị tốt nhất cho những dự định ngắn hạn như đi thăm họ hàng, du lịch ngắn ngày,….
Nếu bạn có dự định đi chơi xa ở các tỉnh thành khác thì có thể tham khảo tình hình thời tiết trong 10 đến 15 ngày tới để có sự chuẩn bị chu đáo nhất.
Những bạn đang chuẩn bị có chuyến công tác dài ngày từ 1 tháng trở lên có thể tham khảo tình hình thời tiết trong 30 ngày tới để sắp xếp hành trang và chuẩn bị những vật dụng cần thiết.
- Dự báo thời tiết tỉnh Quảng Nam 7 ngày tới
- Dự báo thời tiết tỉnh Quảng Nam 10 ngày tới
- Dự báo thời tiết tỉnh Quảng Nam 15 ngày tới
Dự báo thời tiết tỉnh Quảng Nam nhanh nhất
Các bạn đang chuẩn bị đi du lịch hay đi chơi xa có thể đang quan tâm đến tình hình thời tiết tuần này và tuần tới. Đừng lo lắng, trang web thoitiet.vn của chúng tôi có thể đưa ra dự báo cho rất nhiều ngày. Độ chính xác cho nhiệt độ thời tiết tuần này và tuần sau chỉ sai số khoảng 1 – 2 độ. Nếu bạn thích xem dự báo thời tiết tỉnh Quảng Nam theo từng tháng, từng năm thì hệ thống dữ liệu của chúng tôi có thể đáp ứng. Hỗ trợ cho những bạn đang làm nghiên cứu hay các chuyên gia về thời tiết.
Ngoài ra, dự báo thời tiết tỉnh Quảng Nam còn cập nhật đầy đủ và nhanh nhất tình hình thời tiết các tỉnh vào những dịp như Tết Nguyên Đán. Cho phép bà con đang đi làm ở nơi xa có thể nhận biết được thời tiết hiện tại quê nhà. Để lên lịch và chuẩn bị trở về đón Tết một cách thuận lợi nhất.
Danh sách các đơn vị hành chính tỉnh Quảng Nam
STT | Quận Huyện | Phường Xã |
---|---|---|
1 | Thành phố Tam Kỳ | Phường Tân Thạnh |
2 | Thành phố Tam Kỳ | Phường Phước Hòa |
3 | Thành phố Tam Kỳ | Phường An Mỹ |
4 | Thành phố Tam Kỳ | Phường Hòa Hương |
5 | Thành phố Tam Kỳ | Phường An Xuân |
6 | Thành phố Tam Kỳ | Phường An Sơn |
7 | Thành phố Tam Kỳ | Phường Trường Xuân |
8 | Thành phố Tam Kỳ | Phường An Phú |
9 | Thành phố Tam Kỳ | Xã Tam Thanh |
10 | Thành phố Tam Kỳ | Xã Tam Thăng |
11 | Thành phố Tam Kỳ | Xã Tam Phú |
12 | Thành phố Tam Kỳ | Phường Hoà Thuận |
13 | Thành phố Tam Kỳ | Xã Tam Ngọc |
14 | Thành phố Hội An | Phường Minh An |
15 | Thành phố Hội An | Phường Tân An |
16 | Thành phố Hội An | Phường Cẩm Phô |
17 | Thành phố Hội An | Phường Thanh Hà |
18 | Thành phố Hội An | Phường Sơn Phong |
19 | Thành phố Hội An | Phường Cẩm Châu |
20 | Thành phố Hội An | Phường Cửa Đại |
21 | Thành phố Hội An | Phường Cẩm An |
22 | Thành phố Hội An | Xã Cẩm Hà |
23 | Thành phố Hội An | Xã Cẩm Kim |
24 | Thành phố Hội An | Phường Cẩm Nam |
25 | Thành phố Hội An | Xã Cẩm Thanh |
26 | Thành phố Hội An | Xã Tân Hiệp |
27 | Huyện Tây Giang | Xã Ch'ơm |
28 | Huyện Tây Giang | Xã Ga Ri |
29 | Huyện Tây Giang | Xã A Xan |
30 | Huyện Tây Giang | Xã Tr'Hy |
31 | Huyện Tây Giang | Xã Lăng |
32 | Huyện Tây Giang | Xã A Nông |
33 | Huyện Tây Giang | Xã A Tiêng |
34 | Huyện Tây Giang | Xã Bha Lê |
35 | Huyện Tây Giang | Xã A Vương |
36 | Huyện Tây Giang | Xã Dang |
37 | Huyện Đông Giang | Thị trấn P Rao |
38 | Huyện Đông Giang | Xã Tà Lu |
39 | Huyện Đông Giang | Xã Sông Kôn |
40 | Huyện Đông Giang | Xã Jơ Ngây |
41 | Huyện Đông Giang | Xã A Ting |
42 | Huyện Đông Giang | Xã Tư |
43 | Huyện Đông Giang | Xã Ba |
44 | Huyện Đông Giang | Xã A Rooi |
45 | Huyện Đông Giang | Xã Za Hung |
46 | Huyện Đông Giang | Xã Mà Cooi |
47 | Huyện Đông Giang | Xã Ka Dăng |
48 | Huyện Đại Lộc | Thị Trấn Ái Nghĩa |
49 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Sơn |
50 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Lãnh |
51 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Hưng |
52 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Hồng |
53 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Đồng |
54 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Quang |
55 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Nghĩa |
56 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Hiệp |
57 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Thạnh |
58 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Chánh |
59 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Tân |
60 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Phong |
61 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Minh |
62 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Thắng |
63 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Cường |
64 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại An |
65 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Hòa |
66 | Thị xã Điện Bàn | Phường Vĩnh Điện |
67 | Thị xã Điện Bàn | Xã Điện Tiến |
68 | Thị xã Điện Bàn | Xã Điện Hòa |
69 | Thị xã Điện Bàn | Xã Điện Thắng Bắc |
70 | Thị xã Điện Bàn | Xã Điện Thắng Trung |
71 | Thị xã Điện Bàn | Xã Điện Thắng Nam |
72 | Thị xã Điện Bàn | Phường Điện Ngọc |
73 | Thị xã Điện Bàn | Xã Điện Hồng |
74 | Thị xã Điện Bàn | Xã Điện Thọ |
75 | Thị xã Điện Bàn | Xã Điện Phước |
76 | Thị xã Điện Bàn | Phường Điện An |
77 | Thị xã Điện Bàn | Phường Điện Nam Bắc |
78 | Thị xã Điện Bàn | Phường Điện Nam Trung |
79 | Thị xã Điện Bàn | Phường Điện Nam Đông |
80 | Thị xã Điện Bàn | Phường Điện Dương |
81 | Thị xã Điện Bàn | Xã Điện Quang |
82 | Thị xã Điện Bàn | Xã Điện Trung |
83 | Thị xã Điện Bàn | Xã Điện Phong |
84 | Thị xã Điện Bàn | Xã Điện Minh |
85 | Thị xã Điện Bàn | Xã Điện Phương |
86 | Huyện Duy Xuyên | Thị trấn Nam Phước |
87 | Huyện Duy Xuyên | Xã Duy Thu |
88 | Huyện Duy Xuyên | Xã Duy Phú |
89 | Huyện Duy Xuyên | Xã Duy Tân |
90 | Huyện Duy Xuyên | Xã Duy Hòa |
91 | Huyện Duy Xuyên | Xã Duy Châu |
92 | Huyện Duy Xuyên | Xã Duy Trinh |
93 | Huyện Duy Xuyên | Xã Duy Sơn |
94 | Huyện Duy Xuyên | Xã Duy Trung |
95 | Huyện Duy Xuyên | Xã Duy Phước |
96 | Huyện Duy Xuyên | Xã Duy Thành |
97 | Huyện Duy Xuyên | Xã Duy Vinh |
98 | Huyện Duy Xuyên | Xã Duy Nghĩa |
99 | Huyện Duy Xuyên | Xã Duy Hải |
100 | Huyện Quế Sơn | Thị trấn Đông Phú |
101 | Huyện Quế Sơn | Xã Quế Xuân 1 |
102 | Huyện Quế Sơn | Xã Quế Xuân 2 |
103 | Huyện Quế Sơn | Xã Quế Phú |
104 | Huyện Quế Sơn | Thị trấn Hương An |
105 | Huyện Quế Sơn | Xã Quế Hiệp |
106 | Huyện Quế Sơn | Xã Quế Thuận |
107 | Huyện Quế Sơn | Xã Quế Mỹ |
108 | Huyện Quế Sơn | Xã Quế Long |
109 | Huyện Quế Sơn | Xã Quế Châu |
110 | Huyện Quế Sơn | Xã Quế Phong |
111 | Huyện Quế Sơn | Xã Quế An |
112 | Huyện Quế Sơn | Xã Quế Minh |
113 | Huyện Nam Giang | Thị trấn Thạnh Mỹ |
114 | Huyện Nam Giang | Xã Laêê |
115 | Huyện Nam Giang | Xã Chơ Chun |
116 | Huyện Nam Giang | Xã Zuôich |
117 | Huyện Nam Giang | Xã Tà Pơơ |
118 | Huyện Nam Giang | Xã La Dêê |
119 | Huyện Nam Giang | Xã Đắc Tôi |
120 | Huyện Nam Giang | Xã Chà Vàl |
121 | Huyện Nam Giang | Xã Tà Bhinh |
122 | Huyện Nam Giang | Xã Cà Dy |
123 | Huyện Nam Giang | Xã Đắc Pre |
124 | Huyện Nam Giang | Xã Đắc Pring |
125 | Huyện Phước Sơn | Thị trấn Khâm Đức |
126 | Huyện Phước Sơn | Xã Phước Xuân |
127 | Huyện Phước Sơn | Xã Phước Hiệp |
128 | Huyện Phước Sơn | Xã Phước Hoà |
129 | Huyện Phước Sơn | Xã Phước Đức |
130 | Huyện Phước Sơn | Xã Phước Năng |
131 | Huyện Phước Sơn | Xã Phước Mỹ |
132 | Huyện Phước Sơn | Xã Phước Chánh |
133 | Huyện Phước Sơn | Xã Phước Công |
134 | Huyện Phước Sơn | Xã Phước Kim |
135 | Huyện Phước Sơn | Xã Phước Lộc |
136 | Huyện Phước Sơn | Xã Phước Thành |
137 | Huyện Hiệp Đức | Xã Hiệp Hòa |
138 | Huyện Hiệp Đức | Xã Hiệp Thuận |
139 | Huyện Hiệp Đức | Xã Quế Thọ |
140 | Huyện Hiệp Đức | Xã Bình Lâm |
141 | Huyện Hiệp Đức | Xã Sông Trà |
142 | Huyện Hiệp Đức | Xã Phước Trà |
143 | Huyện Hiệp Đức | Xã Phước Gia |
144 | Huyện Hiệp Đức | Thị trấn Tân Bình |
145 | Huyện Hiệp Đức | Xã Quế Lưu |
146 | Huyện Hiệp Đức | Xã Thăng Phước |
147 | Huyện Hiệp Đức | Xã Bình Sơn |
148 | Huyện Thăng Bình | Thị trấn Hà Lam |
149 | Huyện Thăng Bình | Xã Bình Dương |
150 | Huyện Thăng Bình | Xã Bình Giang |
151 | Huyện Thăng Bình | Xã Bình Nguyên |
152 | Huyện Thăng Bình | Xã Bình Phục |
153 | Huyện Thăng Bình | Xã Bình Triều |
154 | Huyện Thăng Bình | Xã Bình Đào |
155 | Huyện Thăng Bình | Xã Bình Minh |
156 | Huyện Thăng Bình | Xã Bình Lãnh |
157 | Huyện Thăng Bình | Xã Bình Trị |
158 | Huyện Thăng Bình | Xã Bình Định Bắc |
159 | Huyện Thăng Bình | Xã Bình Định Nam |
160 | Huyện Thăng Bình | Xã Bình Quý |
161 | Huyện Thăng Bình | Xã Bình Phú |
162 | Huyện Thăng Bình | Xã Bình Chánh |
163 | Huyện Thăng Bình | Xã Bình Tú |
164 | Huyện Thăng Bình | Xã Bình Sa |
165 | Huyện Thăng Bình | Xã Bình Hải |
166 | Huyện Thăng Bình | Xã Bình Quế |
167 | Huyện Thăng Bình | Xã Bình An |
168 | Huyện Thăng Bình | Xã Bình Trung |
169 | Huyện Thăng Bình | Xã Bình Nam |
170 | Huyện Tiên Phước | Thị trấn Tiên Kỳ |
171 | Huyện Tiên Phước | Xã Tiên Sơn |
172 | Huyện Tiên Phước | Xã Tiên Hà |
173 | Huyện Tiên Phước | Xã Tiên Cẩm |
174 | Huyện Tiên Phước | Xã Tiên Châu |
175 | Huyện Tiên Phước | Xã Tiên Lãnh |
176 | Huyện Tiên Phước | Xã Tiên Ngọc |
177 | Huyện Tiên Phước | Xã Tiên Hiệp |
178 | Huyện Tiên Phước | Xã Tiên Cảnh |
179 | Huyện Tiên Phước | Xã Tiên Mỹ |
180 | Huyện Tiên Phước | Xã Tiên Phong |
181 | Huyện Tiên Phước | Xã Tiên Thọ |
182 | Huyện Tiên Phước | Xã Tiên An |
183 | Huyện Tiên Phước | Xã Tiên Lộc |
184 | Huyện Tiên Phước | Xã Tiên Lập |
185 | Huyện Bắc Trà My | Thị trấn Trà My |
186 | Huyện Bắc Trà My | Xã Trà Sơn |
187 | Huyện Bắc Trà My | Xã Trà Kót |
188 | Huyện Bắc Trà My | Xã Trà Nú |
189 | Huyện Bắc Trà My | Xã Trà Đông |
190 | Huyện Bắc Trà My | Xã Trà Dương |
191 | Huyện Bắc Trà My | Xã Trà Giang |
192 | Huyện Bắc Trà My | Xã Trà Bui |
193 | Huyện Bắc Trà My | Xã Trà Đốc |
194 | Huyện Bắc Trà My | Xã Trà Tân |
195 | Huyện Bắc Trà My | Xã Trà Giác |
196 | Huyện Bắc Trà My | Xã Trà Giáp |
197 | Huyện Bắc Trà My | Xã Trà Ka |
198 | Huyện Nam Trà My | Xã Trà Leng |
199 | Huyện Nam Trà My | Xã Trà Dơn |
200 | Huyện Nam Trà My | Xã Trà Tập |
201 | Huyện Nam Trà My | Xã Trà Mai |
202 | Huyện Nam Trà My | Xã Trà Cang |
203 | Huyện Nam Trà My | Xã Trà Linh |
204 | Huyện Nam Trà My | Xã Trà Nam |
205 | Huyện Nam Trà My | Xã Trà Don |
206 | Huyện Nam Trà My | Xã Trà Vân |
207 | Huyện Nam Trà My | Xã Trà Vinh |
208 | Huyện Núi Thành | Thị trấn Núi Thành |
209 | Huyện Núi Thành | Xã Tam Xuân I |
210 | Huyện Núi Thành | Xã Tam Xuân II |
211 | Huyện Núi Thành | Xã Tam Tiến |
212 | Huyện Núi Thành | Xã Tam Sơn |
213 | Huyện Núi Thành | Xã Tam Thạnh |
214 | Huyện Núi Thành | Xã Tam Anh Bắc |
215 | Huyện Núi Thành | Xã Tam Anh Nam |
216 | Huyện Núi Thành | Xã Tam Hòa |
217 | Huyện Núi Thành | Xã Tam Hiệp |
218 | Huyện Núi Thành | Xã Tam Hải |
219 | Huyện Núi Thành | Xã Tam Giang |
220 | Huyện Núi Thành | Xã Tam Quang |
221 | Huyện Núi Thành | Xã Tam Nghĩa |
222 | Huyện Núi Thành | Xã Tam Mỹ Tây |
223 | Huyện Núi Thành | Xã Tam Mỹ Đông |
224 | Huyện Núi Thành | Xã Tam Trà |
225 | Huyện Phú Ninh | Thị trấn Phú Thịnh |
226 | Huyện Phú Ninh | Xã Tam Thành |
227 | Huyện Phú Ninh | Xã Tam An |
228 | Huyện Phú Ninh | Xã Tam Đàn |
229 | Huyện Phú Ninh | Xã Tam Lộc |
230 | Huyện Phú Ninh | Xã Tam Phước |
231 | Huyện Phú Ninh | Xã Tam Vinh |
232 | Huyện Phú Ninh | Xã Tam Thái |
233 | Huyện Phú Ninh | Xã Tam Đại |
234 | Huyện Phú Ninh | Xã Tam Dân |
235 | Huyện Phú Ninh | Xã Tam Lãnh |
236 | Huyện Nông Sơn | Xã Quế Trung |
237 | Huyện Nông Sơn | Xã Ninh Phước |
238 | Huyện Nông Sơn | Xã Phước Ninh |
239 | Huyện Nông Sơn | Xã Quế Lộc |
240 | Huyện Nông Sơn | Xã Sơn Viên |
241 | Huyện Nông Sơn | Xã Quế Lâm |